Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 耕

Hán Việt
CANH
Nghĩa

Canh tác, trồng trọt


Âm On
コウ
Âm Kun
たがや.す
Nanori
こお

Đồng âm
CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết CẠNH Nghĩa: Cạnh tranh, ganh đua Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên [憬然]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết
耕
  • Cầy bừa, CANH tác xong thì đặt cái CẦY (lỗi) bên cạnh cái GIẾNG nghỉ ngơi
  • Cày 耒 đấy, rồi bơm nước từ giếng 井 vào ruộng để canh 耕す tác
  • Làm cày và xây giếng là có thể CANH tác gieo trồng
  • Canh Tác có 3 cái Cây nhưng vẫn phải Rào lại cho chắc.
  1. Cầy ruộng. Như canh tác CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết cầy cấy, chỉ việc làm ruộng.
  2. Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết cầy bằng lưỡi (tức dạy học); bút canh BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết viết thuê, v.v.
  3. Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひっこうりょう phí sao chép
たがやす bưởi; cày; cấy; cầy; cày bừa; cày cấy
こうさく canh tác; sự canh tác
作地 こうさくち đất trồng trọt; đất canh tác
作者 こうさくしゃ Người trồng trọt; người canh tác
Ví dụ âm Kunyomi

たがやす CANHBưởi
やす たがやす CANHCuốc
田を たをたがやす ĐIỀN CANHCanh điền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうぐ CANH CỤNhững dụng cụ làm nông
こうど CANH THỔLớp đất mặt để trồng trọt
こうち CANH ĐỊAĐất canh tác
ばこう MÃ CANHSự dùng ngựa để làm nông
みこうち VỊ CANH ĐỊABỏ hoang hạ cánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa