- Cầy bừa, CANH tác xong thì đặt cái CẦY (lỗi) bên cạnh cái GIẾNG nghỉ ngơi
- Cày 耒 đấy, rồi bơm nước từ giếng 井 vào ruộng để canh 耕す tác
- Làm cày và xây giếng là có thể CANH tác gieo trồng
- Canh Tác có 3 cái Cây nhưng vẫn phải Rào lại cho chắc.
- Cầy ruộng. Như canh tác 耕 CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết 作 cầy cấy, chỉ việc làm ruộng.
- Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh 舌 THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết 耕 CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết cầy bằng lưỡi (tức dạy học); bút canh 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết 耕 CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết viết thuê, v.v.
- Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
筆耕料 | ひっこうりょう | phí sao chép |
耕す | たがやす | bưởi; cày; cấy; cầy; cày bừa; cày cấy |
耕作 | こうさく | canh tác; sự canh tác |
耕作地 | こうさくち | đất trồng trọt; đất canh tác |
耕作者 | こうさくしゃ | Người trồng trọt; người canh tác |
Ví dụ âm Kunyomi
耕 す | たがやす | CANH | Bưởi |
耕 やす | たがやす | CANH | Cuốc |
田を 耕 す | たをたがやす | ĐIỀN CANH | Canh điền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
耕 具 | こうぐ | CANH CỤ | Những dụng cụ làm nông |
耕 土 | こうど | CANH THỔ | Lớp đất mặt để trồng trọt |
耕 地 | こうち | CANH ĐỊA | Đất canh tác |
馬 耕 | ばこう | MÃ CANH | Sự dùng ngựa để làm nông |
未 耕 地 | みこうち | VỊ CANH ĐỊA | Bỏ hoang hạ cánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|