- Đứa trẻ 童 đứng 立 khóc trên đồng 里.
- Bọn nhi ĐỒNG thường hay LÍ luận đòi sống độc LẬP
- Nhi đồng đứng chơi ở miếng đất ngoài đồng
- Thằng Lập 立 và thằng Lý 里 vẫn là nhi ĐỒNG 童
- Nhi ĐỒNG 童 thường Đứng 立 chơi trong Làng 里
- Nhi đồng thì hay lí luận sống độc lập
- Trẻ thơ. Mười lăm tuổi trở lại gọi là đồng tử 童 ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , mười lăm tuổi trở lên gọi là thành đồng 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 童 ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết . Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy 冠 QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 五 六 LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết , 童 ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 六 LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết 七 THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết , 浴 DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết 乎 沂 , 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 乎 舞 VŨ Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết 雩 , 詠 VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
- Trâu dê không có sừng, núi không có cây cỏ cũng gọi là đồng.
- Tuổi già trụi tóc cũng gọi là đồng.
- Ngày xưa dùng chữ đồng 童 ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết như chữ đồng 僮 nghĩa là thằng nhỏ. Con trai có tội phải làm đầy tớ quan gọi là đồng.
- Đồng đồng 童 ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết 童 ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết um tùm, rậm rạp. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Nham trung hữu tùng, Vạn cái thúy đồng đồng 岩 NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 松 TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết , 萬 蓋 CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết 翠 THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết 童 ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết 童 ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết (Côn sơn ca 崑 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Trong núi có thông, Muôn chiếc lọng biếc um tùm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お河童 | おかっぱ | tóc ngắn quá vai; tóc thề |
児童 | じどう | nhi đồng; thiếu nhi |
天童 | てんどう | Tiên đồng |
学童 | がくどう | học sinh tiểu học; học sinh lớp thấp |
神童 | しんどう | thần đồng |
Ví dụ âm Kunyomi
童 歌 | わらべうた | ĐỒNG CA | Bài hát thiếu nhi |
俊 童 | しゅんわらべ | TUẤN ĐỒNG | Đứa trẻ thông minh |
鼓 童 | つづみわらべ | CỔ ĐỒNG | Kodou (tên một nhóm chơi trống ở đảo Sado) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
児 童 | じどう | NHI ĐỒNG | Nhi đồng |
童 子 | どうじ | ĐỒNG TỬ | Cậu bé |
童 画 | どうが | ĐỒNG HỌA | Tranh do trẻ em vẽ |
童 話 | どうわ | ĐỒNG THOẠI | Truyện đồng thoại |
児 童 画 | じどうが | NHI ĐỒNG HỌA | Tranh thiếu nhi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|