Created with Raphaël 2.1.2132456798111012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 童

Hán Việt
ĐỒNG
Nghĩa

Trẻ con, nhi đồng


Âm On
ドウ
Âm Kun
わらべ
Nanori

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết NHI Nghĩa: Em bé mới sinh, trẻ em, những loài vật nhỏ Xem chi tiết ẤU Nghĩa: Còn nhỏ, non nớt Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết
童
  • Đứa trẻ 童 đứng 立 khóc trên đồng 里.
  • Bọn nhi ĐỒNG thường hay LÍ luận đòi sống độc LẬP
  • Nhi đồng đứng chơi ở miếng đất ngoài đồng
  • Thằng Lập 立 và thằng Lý 里 vẫn là nhi ĐỒNG 童
  • Nhi ĐỒNG 童 thường Đứng 立 chơi trong Làng 里
  • Nhi đồng thì hay lí luận sống độc lập
  1. Trẻ thơ. Mười lăm tuổi trở lại gọi là đồng tử ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , mười lăm tuổi trở lên gọi là thành đồng THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết . Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
  2. Trâu dê không có sừng, núi không có cây cỏ cũng gọi là đồng.
  3. Tuổi già trụi tóc cũng gọi là đồng.
  4. Ngày xưa dùng chữ đồng ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết như chữ đồng nghĩa là thằng nhỏ. Con trai có tội phải làm đầy tớ quan gọi là đồng.
  5. Đồng đồng ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết um tùm, rậm rạp. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nham trung hữu tùng, Vạn cái thúy đồng đồng NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết (Côn sơn ca SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Trong núi có thông, Muôn chiếc lọng biếc um tùm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お河 おかっぱ tóc ngắn quá vai; tóc thề
じどう nhi đồng; thiếu nhi
てんどう Tiên đồng
がくどう học sinh tiểu học; học sinh lớp thấp
しんどう thần đồng
Ví dụ âm Kunyomi

わらべうた ĐỒNG CABài hát thiếu nhi
しゅんわらべ TUẤN ĐỒNGĐứa trẻ thông minh
つづみわらべ CỔ ĐỒNGKodou (tên một nhóm chơi trống ở đảo Sado)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じどう NHI ĐỒNGNhi đồng
どうじ ĐỒNG TỬCậu bé
どうが ĐỒNG HỌATranh do trẻ em vẽ
どうわ ĐỒNG THOẠITruyện đồng thoại
じどうが NHI ĐỒNG HỌATranh thiếu nhi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa