- Dù có mặt trời 日 nhưng băng 冫 tuyết vẫn làm cây 木 bị đông 凍 cứng.
- Phía đông đóng băng thành đống
- Băng Đông lại thành Đống
- Phía ĐÔNG lạnh nên nước hay bị ĐÓNG BĂNG, ĐÔNG cứng lại
- Băng ở phía Đông chất thành Đống
- Thầy bói phán: muốn thông minh chất phác thì phải lấy cây đập vào đầu
- Nước đông, nước đá.
- Phàm chất lỏng đông lại tục cũng gọi là đống.
- Thường đá mỏ trong suốt cũng gọi là đống.
- Rét. Như đống nỗi 凍 餒 đói rét.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冷凍 | れいとう | sự làm lạnh; sự ướp lạnh để bảo quản; sự làm đông lạnh |
冷凍の | れいとうの | đông lạnh |
冷凍品 | れいとうひん | hàng đông lạnh |
冷凍器 | れいとうき | tủ lạnh; tủ đá; máy làm đá |
冷凍室 | れいとうしつ | phòng lạnh |
Ví dụ âm Kunyomi
凍 みる | しみる | ĐỐNG | Tới sự đông giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
凍 える | こごえる | ĐỐNG | Đóng băng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
凍 てる | いてる | ĐỐNG | Tới sự đông giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
凍 る | こおる | ĐỐNG | Đặc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 凍 | ふとう | BẤT ĐỐNG | Không có băng |
凍 土 | とうど | ĐỐNG THỔ | Đất bị đông cứng |
凍 死 | とうし | ĐỐNG TỬ | Chết rét |
凍 雨 | とうう | ĐỐNG VŨ | Mưa mùa đông |
冷 凍 | れいとう | LÃNH ĐỐNG | Sự làm lạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|