Created with Raphaël 2.1.212365749810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 浮

Hán Việt
PHÙ
Nghĩa

Nổi lên, nảy lên, lơ lửng


Âm On
Âm Kun
う.く う.かれる う.かぶ う.かべる
Nanori
うき

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DŨNG Nghĩa: Sôi sục Xem chi tiết KHIÊU Nghĩa: Nhảy lên, bật lên, nhảy Xem chi tiết LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết
浮
  • Nước 氵lên thì hãy dùng tay 爪 – Nâng đứa trẻ nổi 浮 lên ngay ấy mà.
  • ĐỨA TRẺ bị sưng PHÙ đầu vì gội NƯỚC bẩn
  • đứa trẻ thích chơi với ĐỘNG VẬT (爫 chân thú ) sống dưới nước 氵( VD như cá heo ) , nên nó thường NỔI LÊN 浮 trên mặt nước chơi với cậu bé .
  • Phù thủy cào đứa trẻ
  • Dùng móng tay bâu víu lấy đứa trẻ đang nổi phù trên mặt nước
  • Lớp học phù thủy (学 + 氵= 浮) . thay bộ miên bằng bộ chảo
  1. Nổi, vật gì ở trên mặt nước gọi là phù. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Liên hoa phù thủy thượng LIÊN Nghĩa:  Hoa sen Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết (Dục Thúy sơn DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ) Hoa sen nổi trên nước.
  2. Không có căn cứ. Như phù ngôn PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết lời nói không có căn cứ .
  3. Hão. Như phù mộ PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết hâm mộ hão.
  4. Quá. Như nhân phù ư sự NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết người nhiều quá việc.
  5. Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết .
  6. Thuận dòng xuôi đi.
  7. Phạt uống rượu.
  8. Phù đồ PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , do tiếng Phật-đà Nghĩa: Xem chi tiết dịch âm tiếng Phạn "buddha" đọc trạnh ra. Phật giáo là của Phật-đà sáng tạo ra, vì thế nên gọi Phật giáo đồ là phù đồ, đời sau gọi tháp của Phật là phù đồ, cũng viết là PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かぶ うかぶ nổi; trôi nổi; nổi lên; thoáng qua
うき phao
き草 うきくさ bèo
うく nổi; lơ lửng
世絵 うきよえ tranh ukiyoe
Ví dụ âm Kunyomi

かれる うかれる PHÙLàm vui vẻ lên
花に かれる はなにうかれる Để được làm say với những sự ra hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

むくみ PHÙ THŨNGSự phồng ra
腫み むくみ PHÙ THŨNGSự sưng tấy
腫む むくむ PHÙ THŨNGTới chỗ lồi lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うく PHÙNổi
歯が はがうく XỈ PHÙĐể có răng lỏng
宙に ちゅうにうく TRỤ PHÙLơ lửng giữa không trung
歯の くような はのうくような Đặt răng (của) ai đó trên (về) mép
歯の く様な音 はのうくようなおと Đồn đại cái đó đặt răng (của) ai đó trên (về) mép
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かべる うかべる PHÙThả trôi
思い かべる おもいうかべる Liên tưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かぶ うかぶ PHÙNổi
うかぶ PHÙTới phao
かぶ瀬 うかぶせ PHÙ LẠIMột cơ hội hoặc cơ hội
目に かぶ めにうかぶ Hiện ra trước mắt
思い かぶ おもいうかぶ Hồi tưởng lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふり PHÙ LỢITiền dễ dàng
ふか PHÙ HOASự phù phiếm
ふどう PHÙ ĐỘNGNổi
ふよう PHÙ DƯƠNGSự nổi (trong không khí)
ふちん PHÙ TRẦMSự chìm nổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa