- Nước 氵lên thì hãy dùng tay 爪 – Nâng đứa trẻ nổi 浮 lên ngay ấy mà.
- ĐỨA TRẺ bị sưng PHÙ đầu vì gội NƯỚC bẩn
- đứa trẻ thích chơi với ĐỘNG VẬT (爫 chân thú ) sống dưới nước 氵( VD như cá heo ) , nên nó thường NỔI LÊN 浮 trên mặt nước chơi với cậu bé .
- Phù thủy cào đứa trẻ
- Dùng móng tay bâu víu lấy đứa trẻ đang nổi phù trên mặt nước
- Lớp học phù thủy (学 + 氵= 浮) . thay bộ miên bằng bộ chảo
- Nổi, vật gì ở trên mặt nước gọi là phù. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Liên hoa phù thủy thượng 蓮 LIÊN Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 水 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết (Dục Thúy sơn 浴 DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết 翠 THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ) Hoa sen nổi trên nước.
- Không có căn cứ. Như phù ngôn 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết lời nói không có căn cứ .
- Hão. Như phù mộ 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 慕 MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết hâm mộ hão.
- Quá. Như nhân phù ư sự 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết người nhiều quá việc.
- Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù 脈 MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết .
- Thuận dòng xuôi đi.
- Phạt uống rượu.
- Phù đồ 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 屠 Nghĩa: Xem chi tiết , do tiếng Phật-đà 佛 Nghĩa: Xem chi tiết 佗 dịch âm tiếng Phạn "buddha" đọc trạnh ra. Phật giáo là của Phật-đà sáng tạo ra, vì thế nên gọi Phật giáo đồ là phù đồ, đời sau gọi tháp của Phật là phù đồ, cũng viết là 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 圖 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
浮かぶ | うかぶ | nổi; trôi nổi; nổi lên; thoáng qua |
浮き | うき | phao |
浮き草 | うきくさ | bèo |
浮く | うく | nổi; lơ lửng |
浮世絵 | うきよえ | tranh ukiyoe |
Ví dụ âm Kunyomi
浮 かれる | うかれる | PHÙ | Làm vui vẻ lên |
花に 浮 かれる | はなにうかれる | Để được làm say với những sự ra hoa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
浮 腫 | むくみ | PHÙ THŨNG | Sự phồng ra |
浮 腫み | むくみ | PHÙ THŨNG | Sự sưng tấy |
浮 腫む | むくむ | PHÙ THŨNG | Tới chỗ lồi lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
浮 く | うく | PHÙ | Nổi |
歯が 浮 く | はがうく | XỈ PHÙ | Để có răng lỏng |
宙に 浮 く | ちゅうにうく | TRỤ PHÙ | Lơ lửng giữa không trung |
歯の 浮 くような | はのうくような | Đặt răng (của) ai đó trên (về) mép | |
歯の 浮 く様な音 | はのうくようなおと | Đồn đại cái đó đặt răng (của) ai đó trên (về) mép | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
浮 かべる | うかべる | PHÙ | Thả trôi |
思い 浮 かべる | おもいうかべる | Liên tưởng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
浮 かぶ | うかぶ | PHÙ | Nổi |
浮 ぶ | うかぶ | PHÙ | Tới phao |
浮 かぶ瀬 | うかぶせ | PHÙ LẠI | Một cơ hội hoặc cơ hội |
目に 浮 かぶ | めにうかぶ | Hiện ra trước mắt | |
思い 浮 かぶ | おもいうかぶ | Hồi tưởng lại | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
浮 利 | ふり | PHÙ LỢI | Tiền dễ dàng |
浮 華 | ふか | PHÙ HOA | Sự phù phiếm |
浮 動 | ふどう | PHÙ ĐỘNG | Nổi |
浮 揚 | ふよう | PHÙ DƯƠNG | Sự nổi (trong không khí) |
浮 沈 | ふちん | PHÙ TRẦM | Sự chìm nổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|