- Trong nhà 宀 có đứa trẻ con tắm bằng DUNG 溶 dịch vẫn còn nóng nguyên.
- Tuyết tan ra thành nước chảy xuyên từ mái nhà xuống thung lũng
- Dung dịch thì bằng dung môi cộng vs nước
- Dung dịch chảy từ mái nhà xuống cái cốc
- DUNG ơi trời mưa trong nhà chúng ta cùng DUNG (dong) nhau tan chảy đi. Phê lắm
- Chị DUNG NƯỚC mênh mang
- Dung dịch là nước 水 đựng trong cốc 谷 rồi đậy nắp ở trên (bộ miên)
- Dong dong 溶 DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết 溶 DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết nước mông mênh.
- Tan. Cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải 溶 DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết . Như tuyết vị dong 雪 TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết 未 溶 DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết tuyết chưa tan.
- Cũng đọc là dung.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不溶性 | ふようせい | Tính không hòa tan |
固溶体 | こようたい | thể rắn |
水溶性 | すいようせい | sự hòa tan trong nước; hòa tan trong nước |
溶かす | とかす | hòa tan chất rắn trong dung dịch; làm nóng chảy bằng nhiệt |
溶く | とく | làm tan ra |
Ví dụ âm Kunyomi
溶 かす | とかす | DONG | Hòa tan chất rắn trong dung dịch |
砂糖を水に 溶 かす | さとうをみずにとかす | Hoà tan đường bên trong rót nước | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
溶 ける | とける | DONG | Chảy |
火で 溶 ける | ひでとける | Nấu chảy trong lửa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
溶 く | とく | DONG | Làm tan ra |
卵を 溶 く | たまごをとく | NOÃN DONG | Đánh |
絵の具を 溶 く | えのぐをとく | Pha trộn màu sắc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
溶 剤 | ようざい | DONG TỄ | Dung môi |
溶 媒 | ようばい | DONG MÔI | Dung môi |
溶 存 | ようぞん | DONG TỒN | Sự hòa tan |
溶 射 | ようしゃ | DONG XẠ | Phun phủ |
溶 性 | ようせい | DONG TÍNH | Độ hoà tan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|