Created with Raphaël 2.1.214235687911101312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 溶

Hán Việt
DONG, DUNG
Nghĩa

Tan chảy, dung nham


Âm On
ヨウ
Âm Kun
と.ける と.かす と.く

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Sôi sục Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết
Trái nghĩa
CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết
溶
  • Trong nhà 宀 có đứa trẻ con tắm bằng DUNG 溶 dịch vẫn còn nóng nguyên.
  • Tuyết tan ra thành nước chảy xuyên từ mái nhà xuống thung lũng
  • Dung dịch thì bằng dung môi cộng vs nước
  • Dung dịch chảy từ mái nhà xuống cái cốc
  • DUNG ơi trời mưa trong nhà chúng ta cùng DUNG (dong) nhau tan chảy đi. Phê lắm
  • Chị DUNG NƯỚC mênh mang
  • Dung dịch là nước 水 đựng trong cốc 谷 rồi đậy nắp ở trên (bộ miên)
  1. Dong dong DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết nước mông mênh.
  2. Tan. Cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết . Như tuyết vị dong TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết tuyết chưa tan.
  3. Cũng đọc là dung.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふようせい Tính không hòa tan
こようたい thể rắn
すいようせい sự hòa tan trong nước; hòa tan trong nước
かす とかす hòa tan chất rắn trong dung dịch; làm nóng chảy bằng nhiệt
とく làm tan ra
Ví dụ âm Kunyomi

かす とかす DONGHòa tan chất rắn trong dung dịch
砂糖を水に かす さとうをみずにとかす Hoà tan đường bên trong rót nước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける とける DONGChảy
火で ける ひでとける Nấu chảy trong lửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とく DONGLàm tan ra
卵を たまごをとく NOÃN DONGĐánh
絵の具を えのぐをとく Pha trộn màu sắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ようざい DONG TỄDung môi
ようばい DONG MÔIDung môi
ようぞん DONG TỒNSự hòa tan
ようしゃ DONG XẠPhun phủ
ようせい DONG TÍNHĐộ hoà tan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa