Created with Raphaël 2.1.21324657
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2, N1

Kanji 臣

Hán Việt
THẦN
Nghĩa

Bầy tôi


Âm On
シン ジン
Nanori
おみ たか とみ

Đồng âm
THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Có bầu Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Đầy tớ,nô lệ,người ở Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Phụ thuộc, hầu hạ Xem chi tiết
臣
  • Loại khiên khổng lồ 扌 chuyên dành cho các đại thần 臣.
  • Xoay chữ sang 90 độ , ta thấy như cái bục xếp hạng , ở giữa là vua , 2 bên là hạ THẦN
  • Thần tôi tớ cầm khiên để chống đỡ
  • Bị nhốt ở trong tủ là vị trung THẦN
  • Ngay vàng của vua ở chính giữa, ba bên bốn phía có hàng hàng lớp lớp quân THẦN hộ vệ
  • Tưởng tượng: con mắt mở to => mắt của THẦN lúc nào mở cũng to
  1. Bầy tôi, quan ở trong nước có vua gọi là thần. Ngày xưa gọi những kẻ làm quan hai họ là nhị thần .
  2. Kẻ chịu thống thuộc dưới quyền người cũng gọi là thần. Như thần bộc PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết tôi tớ, thần thiếp Nghĩa: Xem chi tiết nàng hầu, v.v.
  3. Cổ nhân nói chuyện với bạn cũng hay xưng là thần , cũng như bây giờ xưng là bộc PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしん Sự không trung thành; sự bội tín
ねいしん Triều thần xảo trá; kẻ phản bội
こうしん trung thần; cận thần thân tín
内大 ないだいじん quan nội chính
くんしん chủ tớ
Ví dụ âm Kunyomi

だいじん ĐẠI THẦNBộ trưởng
右大 うだいじん HỮU ĐẠI THẦN(chức quan) quan Đại thần bên phải
左大 さだいじん TẢ ĐẠI THẦNĐại thần cánh tả
内大 ないだいじん NỘI ĐẠI THẦNQuan nội chính
副大 ふくだいじん PHÓ ĐẠI THẦNThứ trưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa