- Ngược của cái tay là cái lông hay gọi là lông MAO
- Mao Tay ngược thì nhiều Lông.
- Cái tay móc lông mô
- XÌ し, tay đàn ông gì mà có mỗi 3 三 cái LÔNG
- Lông. Giống thú có lông kín cả mình nên gọi là mao trùng 毛 MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết 蟲 .
- Râu tóc người ta cũng gọi là mao. Như nhị mao 二 毛 MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết người đã hai thứ tóc (tuổi tác).
- Loài cây cỏ. Như bất mao chi địa 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 毛 MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết đất không có cây cỏ.
- Tục gọi đồ gì làm thô kệch không được tinh tế gọi là mao.
- Phàm nói vật gì nhỏ mà nhiều cũng gọi là mao. Như mao cử tế cố 毛 MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết 舉 細 TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết cử cả những phần nhỏ mọn.
- Nhổ lông.
- Tục dùng thay chữ hào 毫 nói về hào ly 毫 釐 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Một âm là mô. Không.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
あし毛 | あしげ | ngựa xám; ngựa đốm xám |
まつ毛 | まつげ | lông mi |
不毛 | ふもう | cằn cỗi; khô cằn; không thể phát triển; sự cằn cỗi; sự khô cằn |
二毛作 | にもうさく | hai vụ một năm |
刷毛 | はけ | bàn chải |
Ví dụ âm Kunyomi
刷 毛 | はけ | XOÁT MAO | Bàn chải |
毛 羽 | けば | MAO VŨ | Lông tơ |
無 毛 | むけ | VÔ MAO | Không có tóc |
ロン 毛 | ロンけ | MAO | Nhà trí thức |
兎の 毛 | うのけ | THỎ MAO | Chỉ là một tóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 毛 | ふもう | BẤT MAO | Cằn cỗi |
多 毛 | たもう | ĐA MAO | Nhiều tóc |
梳 毛 | そもう | MAO | Chải lông cừu (nói chuyện) |
毛 布 | もうふ | MAO BỐ | Chăn |
羽 毛 | うもう | VŨ MAO | Lông vũ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|