Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N2

Kanji 毛

Hán Việt
MAO, MÔ
Nghĩa

Lông


Âm On
モウ
Âm Kun
Nanori
めん

Đồng âm
MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết MẠO Nghĩa: Mũ, nón Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết MÃO Nghĩa:  Sao Mão (một trong Nhị thập bát tú) Xem chi tiết MAO Nghĩa: Cỏ tranh Xem chi tiết MÃO, MẸO Nghĩa:  Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÁT Nghĩa: Tóc Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết
毛
  • Ngược của cái tay là cái lông hay gọi là lông MAO
  • Mao Tay ngược thì nhiều Lông.
  • Cái tay móc lông mô
  • XÌ し, tay đàn ông gì mà có mỗi 3 三 cái LÔNG
  1. Lông. Giống thú có lông kín cả mình nên gọi là mao trùng MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết .
  2. Râu tóc người ta cũng gọi là mao. Như nhị mao MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết người đã hai thứ tóc (tuổi tác).
  3. Loài cây cỏ. Như bất mao chi địa BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết đất không có cây cỏ.
  4. Tục gọi đồ gì làm thô kệch không được tinh tế gọi là mao.
  5. Phàm nói vật gì nhỏ mà nhiều cũng gọi là mao. Như mao cử tế cố MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết cử cả những phần nhỏ mọn.
  6. Nhổ lông.
  7. Tục dùng thay chữ hào nói về hào ly Nghĩa: Xem chi tiết .
  8. Một âm là mô. Không.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あし あしげ ngựa xám; ngựa đốm xám
まつ まつげ lông mi
ふもう cằn cỗi; khô cằn; không thể phát triển; sự cằn cỗi; sự khô cằn
にもうさく hai vụ một năm
はけ bàn chải
Ví dụ âm Kunyomi

はけ XOÁT MAOBàn chải
けば MAO VŨLông tơ
むけ VÔ MAOKhông có tóc
ロン ロンけ MAONhà trí thức
兎の うのけ THỎ MAOChỉ là một tóc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふもう BẤT MAOCằn cỗi
たもう ĐA MAONhiều tóc
そもう MAOChải lông cừu (nói chuyện)
もうふ MAO BỐChăn
うもう VŨ MAOLông vũ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa