- Trong nhà 广 tôi đặt cái bàn đóng đinh 丁 ở sảnh 庁.
- Cái sảnh ở trong nhà hình chữ T
- Dưới mái nhà ở đại Sảnh rải đầy Đinh
- Rắc ĐINH (丁) từ ngoài HIÊN (广) là SẢNH (庁) của CỤC hành là chính.
- Rải đinh ở sảnh nhà để k phải tiếp khách
- Cái sảnh trong nhà có 1 cột đinh
- Đại sảnh
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
官庁 | かんちょう | cơ quan chính quyền; bộ ngành; cơ quan |
庁舎 | ちょうしゃ | Tòa nhà văn phòng chính phủ |
府庁 | ふちょう | trụ sở của quận |
検察庁 | けんさつちょう | viện kiểm sát |
気象庁 | きしょうちょう | nha khí tượng |
Ví dụ âm Kunyomi
市 庁 | しちょう | THỊ SẢNH | Toà thị chính của thành phố |
府 庁 | ふちょう | PHỦ SẢNH | Trụ sở của quận |
支 庁 | しちょう | CHI SẢNH | Văn phòng chi nhánh của cơ quan nhà nước |
都 庁 | とちょう | ĐÔ SẢNH | Tòa đô chính |
官 庁 | かんちょう | QUAN SẢNH | Cơ quan chính quyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|