Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 缶

Hán Việt
PHỮU, PHẪU, PHŨ
Nghĩa

Đồ sành


Âm On
カン
Âm Kun
かま
Nanori

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHẨU, PHẪU Nghĩa: Phân tách Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái ấm; bình đựng. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
缶
  • Uống 10 十 lon 缶 coca trên núi 山.
  • Giờ ngọ lên núi nhặt lon
  • Buổi Trưa lên Núi PHẪU thuật cái lon
  • Bắt con bồ vào PHỮU rất là PHŨ
  • Giờ Ngọ 午 lên núi 山 phẫu thuật cái lon 缶.
  • CẬT lực phản đối những lời NÓI thốt ra từ MIỆNG của SĨ quan
  1. Đồ sành. Như cái vò cái chum, v.v.
  2. Tục nước Tàu ngày xưa dùng làm một thứ âm nhà để làm nhịp hát, gọi là kích phữu [kanji][/kanji].
  3. Một thứ để đong lường ngày xưa, bằng bốn hộc giờ. Còn đọc là phũ. Ta quen đọc là chữ phẫu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
空き あきかん lon rỗng
切り かんきり dao mở nút chai; dao mở nắp
かんづめ đồ hộp; đồ đóng hộp; lon
詰め かんづめ sự đóng hộp; sự đóng lon; đóng hộp; đóng lon
にくかんづめ thịt hộp
Ví dụ âm Kunyomi

きかん KHÍ PHỮUNồi đun nấu
やかん DƯỢC PHỮUẤm đun nước
うしかん NGƯU PHỮUThịt bò đóng hộp
空き あきかん KHÔNG PHỮULon rỗng
切り かんきり PHỮU THIẾTDao mở nút chai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa