- Uống 10 十 lon 缶 coca trên núi 山.
- Giờ ngọ lên núi nhặt lon
- Buổi Trưa lên Núi PHẪU thuật cái lon
- Bắt con bồ vào PHỮU rất là PHŨ
- Giờ Ngọ 午 lên núi 山 phẫu thuật cái lon 缶.
- CẬT lực phản đối những lời NÓI thốt ra từ MIỆNG của SĨ quan
- Đồ sành. Như cái vò cái chum, v.v.
- Tục nước Tàu ngày xưa dùng làm một thứ âm nhà để làm nhịp hát, gọi là kích phữu [kanji][/kanji].
- Một thứ để đong lường ngày xưa, bằng bốn hộc giờ. Còn đọc là phũ. Ta quen đọc là chữ phẫu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
空き缶 | あきかん | lon rỗng |
缶切り | かんきり | dao mở nút chai; dao mở nắp |
缶詰 | かんづめ | đồ hộp; đồ đóng hộp; lon |
缶詰め | かんづめ | sự đóng hộp; sự đóng lon; đóng hộp; đóng lon |
肉缶詰 | にくかんづめ | thịt hộp |
Ví dụ âm Kunyomi
汽 缶 | きかん | KHÍ PHỮU | Nồi đun nấu |
薬 缶 | やかん | DƯỢC PHỮU | Ấm đun nước |
牛 缶 | うしかん | NGƯU PHỮU | Thịt bò đóng hộp |
空き 缶 | あきかん | KHÔNG PHỮU | Lon rỗng |
缶 切り | かんきり | PHỮU THIẾT | Dao mở nút chai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|