Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 粉

Hán Việt
PHẤN
Nghĩa

Bột


Âm On
フン
Âm Kun
デシメートル こな

Đồng âm
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LẠP Nghĩa: Hạt, hột Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Lúa mạch Xem chi tiết MỄ Nghĩa: Gạo Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết
粉
  • Gạo 米 nếu chia 分 nhỏ ra sẽ thành bột 粉.
  • Phân nhỏ gạo ra sẽ nhỏ như bụi PHẤN
  • Phân nhỏ gạo ra thành bột
  • Chia gạo ra nhiều Phần => Bột
  • Phấn của Cây Lúa được Phân ra khắp vùng
  • Phấn Hoa được làm từ Gạo Phân nhỏ ra.
  • Gạo phân nhỏ thành bột phấn
  1. Bột gạo, phấn gạo.
  2. Phàm vật gì tán nhỏ đều gọi là phấn cả. Như hoa phấn PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết phấn hoa.
  3. Màu trắng. Như phấn điệp nhi PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết con bướm trắng.
  4. Tan nhỏ. Như phấn cốt PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết tan xương.
  5. Phấn xoa, đàn bà dùng để trang sức. Như phấn hương PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết bột thoa mặt và dầu thơm là hai vật dụng trang điểm của đàn bà con gái, chi phấn CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết phấn sáp.
  6. Phấn sức. Làm sự gì không cần sự thực mà chỉ vụ về bề ngoài gọi là phấn sức PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
でん でんぷん tinh bột
パン パンこ ruột bánh mì; bành mì vụn
切り きりこ bột xay vụn
天瓜 てんかふん Phấn hoạt thạch; bột tan
天花 てんかふん bột phấn dùng rắc lên chỗ rôm sẩy; Phấn hoạt thạch; bột tan
Ví dụ âm Kunyomi

こなや PHẤN ỐCCửa hàng bán bột
こなごな PHẤNTan nát
こなたい PHẤN THỂThoa phấn
こなかべ PHẤN BÍCHTường trắng
こなずみ PHẤN THÁNBụi than chì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

パン パンこ PHẤNRuột bánh mì
切り きりこ THIẾT PHẤNBột xay vụn
取り とりこ THỦ PHẤNBị bắt giữ
染め そめこ NHIỄM PHẤNThuốc nhuộm
しるこ TRẤP PHẤNChè đậu đỏ ngọt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しふん CHI PHẤNSon phấn
かふん HOA PHẤNPhấn hoa
じゅふん THỤ PHẤNSự truyền phấn nhân tạo
こくふん CỐC PHẤNHạt nghiền thành bột
ふんじん PHẤN TRẦNPhủi bụi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa