- Gạo 米 nếu chia 分 nhỏ ra sẽ thành bột 粉.
- Phân nhỏ gạo ra sẽ nhỏ như bụi PHẤN
- Phân nhỏ gạo ra thành bột
- Chia gạo ra nhiều Phần => Bột
- Phấn của Cây Lúa được Phân ra khắp vùng
- Phấn Hoa được làm từ Gạo Phân nhỏ ra.
- Gạo phân nhỏ thành bột phấn
- Bột gạo, phấn gạo.
- Phàm vật gì tán nhỏ đều gọi là phấn cả. Như hoa phấn 花 粉 PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết phấn hoa.
- Màu trắng. Như phấn điệp nhi 粉 PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết 蝶 ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết 兒 con bướm trắng.
- Tan nhỏ. Như phấn cốt 粉 PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết 骨 CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết tan xương.
- Phấn xoa, đàn bà dùng để trang sức. Như phấn hương 粉 PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết bột thoa mặt và dầu thơm là hai vật dụng trang điểm của đàn bà con gái, chi phấn 脂 CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết 粉 PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết phấn sáp.
- Phấn sức. Làm sự gì không cần sự thực mà chỉ vụ về bề ngoài gọi là phấn sức 粉 PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết 飾 SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
でん粉 | でんぷん | tinh bột |
パン粉 | パンこ | ruột bánh mì; bành mì vụn |
切り粉 | きりこ | bột xay vụn |
天瓜粉 | てんかふん | Phấn hoạt thạch; bột tan |
天花粉 | てんかふん | bột phấn dùng rắc lên chỗ rôm sẩy; Phấn hoạt thạch; bột tan |
Ví dụ âm Kunyomi
粉 屋 | こなや | PHẤN ỐC | Cửa hàng bán bột |
粉 々 | こなごな | PHẤN | Tan nát |
粉 体 | こなたい | PHẤN THỂ | Thoa phấn |
粉 壁 | こなかべ | PHẤN BÍCH | Tường trắng |
粉 炭 | こなずみ | PHẤN THÁN | Bụi than chì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
パン 粉 | パンこ | PHẤN | Ruột bánh mì |
切り 粉 | きりこ | THIẾT PHẤN | Bột xay vụn |
取り 粉 | とりこ | THỦ PHẤN | Bị bắt giữ |
染め 粉 | そめこ | NHIỄM PHẤN | Thuốc nhuộm |
汁 粉 | しるこ | TRẤP PHẤN | Chè đậu đỏ ngọt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
脂 粉 | しふん | CHI PHẤN | Son phấn |
花 粉 | かふん | HOA PHẤN | Phấn hoa |
受 粉 | じゅふん | THỤ PHẤN | Sự truyền phấn nhân tạo |
穀 粉 | こくふん | CỐC PHẤN | Hạt nghiền thành bột |
粉 塵 | ふんじん | PHẤN TRẦN | Phủi bụi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|