- Phản 反 đối việc đem sò 貝 ra bán 販.
- Mua bán 販売 là: lấy đồ trả tiền 貝, hoặc ngược lại 反 bán đồ lấy tiền 貝
- Con Sò Phản đối việc Buôn Bán nó
- VỎ SÒ (BỘI) bị PHẢN ĐỐI việc UỐN CONG --» để làm tiền BUÔN BÁN PHIẾN HÀNG
- Phiến ma tuý được Buôn bán cho tiền Bối Phản ánh tệ nạn.
- PHÁN tội cho tiền BỐI PHẢN bội
- Buôn bán nha PHIẾN thì bị TIỀN PHẢN bội
- Mua rẻ bán đắt, buôn bán. Như phiến thư 販 PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết 書 buôn sách
- Cũng đọc là phán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
再販売 | さいはんばい | bán lại |
市販 | しはん | marketting; sự tiếp thị |
販売 | はんばい | việc bán |
販売店 | はんばいてん | cửa hàng |
販売機 | はんばいき | máy bán hàng tự động |
Ví dụ âm Kunyomi
自 販 | じはん | TỰ PHIẾN | Sự không làm việc cả ngày |
販 路 | はんろ | PHIẾN LỘ | Thị trường tiêu thụ |
再 販 | さいはん | TÁI PHIẾN | Sự bán lại |
外 販 | がいはん | NGOẠI PHIẾN | Những hàng bán trực tiếp |
窓 販 | まどはん | SONG PHIẾN | Bán hàng qua quầy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|