- Hình chụp X – Quang xương vai 肩.
- Chị nguyệt kiên cường dùng vai nâng đỡ cánh cửa.
- ánh trăng 月 nói hộ 戸 lòng tôi , KIÊN trì gánh vác có ngày xệ vai
- Đứng ở cửa 戸 dựa vào vai a KIÊN ngắm trăng 月
- Dùng THỊT đỡ cánh CỬA chính là VAI
- Kiên quyết Hộ chị Nguyệt một Bờ vai những lúc buồn.
- Chị Nguyệt (月) kiên cường dùng Vai (肩) nâng đỡ Cánh cửa (戸)
- Vai.
- Gánh vác. Trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên 息 肩 KIÊN Nghĩa: Vai Xem chi tiết .
- Dùng.
- Giống muông ba tuổi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
双肩 | そうけん | hai vai |
撫で肩 | なでがた | Kiểu vai xuôi; vai xuôi |
比肩 | ひけん | sự kề vai; sự sánh kịp |
肩こり | かたこり | mỏi vai; đau vai |
肩代り | かたがわり | sự nhận trách nhiệm; sự trả nợ... thay người khác |
Ví dụ âm Kunyomi
肩 身 | かたみ | KIÊN THÂN | (bộ phận thân thể) vai |
路 肩 | ろかた | LỘ KIÊN | Vệ đường |
法 肩 | ほうかた | PHÁP KIÊN | Sườn dốc |
肩 こり | かたこり | KIÊN | Mỏi vai |
肩 上げ | かたあげ | KIÊN THƯỢNG | (liên quan tới quần áo trẻ con) việc may một nếp gấp vai (để khi trẻ lớn có thể tháo ra mặc cho vừa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
比 肩 | ひけん | BỈ KIÊN | Sự kề vai |
双 肩 | そうけん | SONG KIÊN | Gánh vác |
強 肩 | きょうけん | CƯỜNG KIÊN | Sức quăng (bóng) mạnh |
肩 甲部 | けんこうぶ | KIÊN GIÁP BỘ | Phần xương bả vai |
肩 章 | けんしょう | KIÊN CHƯƠNG | Quân hàm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|