Created with Raphaël 2.1.212354678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 肩

Hán Việt
KIÊN
Nghĩa

Vai


Âm On
ケン
Âm Kun
かた

Đồng âm
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết KIỂN Nghĩa: Cái kén tằm Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Cái khóa, cái lá mía khóa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết
肩
  • Hình chụp X – Quang xương vai 肩.
  • Chị nguyệt kiên cường dùng vai nâng đỡ cánh cửa.
  • ánh trăng 月 nói hộ 戸 lòng tôi , KIÊN trì gánh vác có ngày xệ vai
  • Đứng ở cửa 戸 dựa vào vai a KIÊN ngắm trăng 月
  • Dùng THỊT đỡ cánh CỬA chính là VAI
  • Kiên quyết Hộ chị Nguyệt một Bờ vai những lúc buồn.
  • Chị Nguyệt (月) kiên cường dùng Vai (肩) nâng đỡ Cánh cửa (戸)
  1. Vai.
  2. Gánh vác. Trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên KIÊN Nghĩa: Vai Xem chi tiết .
  3. Dùng.
  4. Giống muông ba tuổi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そうけん hai vai
撫で なでがた Kiểu vai xuôi; vai xuôi
ひけん sự kề vai; sự sánh kịp
こり かたこり mỏi vai; đau vai
代り かたがわり sự nhận trách nhiệm; sự trả nợ... thay người khác
Ví dụ âm Kunyomi

かたみ KIÊN THÂN(bộ phận thân thể) vai
ろかた LỘ KIÊNVệ đường
ほうかた PHÁP KIÊNSườn dốc
こり かたこり KIÊNMỏi vai
上げ かたあげ KIÊN THƯỢNG(liên quan tới quần áo trẻ con) việc may một nếp gấp vai (để khi trẻ lớn có thể tháo ra mặc cho vừa)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひけん BỈ KIÊNSự kề vai
そうけん SONG KIÊNGánh vác
きょうけん CƯỜNG KIÊNSức quăng (bóng) mạnh
甲部 けんこうぶ KIÊN GIÁP BỘPhần xương bả vai
けんしょう KIÊN CHƯƠNGQuân hàm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa