- Ở trong nhà 7 七 ngày ngắm ruộng ngắm trăng quả thật là cung PHU
- Lột DA Tra tấn 7 Vị Thầy Bói 1 cách Vũ PHU
- Chế biến ruột vị dạ dày con hổ một cách công Phu
- Hô to rằng, em nguyệt chơi nhiều dưới ruộng bị ung thư da đấy.
- Nhà thì nghèo mà có đến 7 cái dạ dày cần ăn. Nên ai cũng gầy như da bọc xương
- Da ngoài. Sự tai hại đến thân gọi là thiết phu chi thống 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 膚 PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 痛 THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết đau như cắt da.
- Ở ngoài vào. Như phu thụ chi tố 膚 PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết 受 THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 愬 sự cáo mạch ở ngoài, không phải trong có tội thực. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Tẩm nhuận chi trấm, phu thụ chi tố, bất hành yên, khả vị minh dã dĩ hĩ 浸 TẨM Nghĩa: Tẩm, ngâm, thấm Xem chi tiết 潤 NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 譖 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 膚 PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết 受 THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 愬 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 行 焉 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 謂 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết 已 Nghĩa: Xem chi tiết 矣 (Nhan Uyên 顏 淵 Nghĩa: Xem chi tiết ) Những lời gièm pha thấm nhuần, những lời vu cáo như đâm vào da thịt, (những lời đó) nếu không tác động gì đến ta, thì có thể gọi là sáng suốt. Học thuật không tinh gọi là mạt học phu thụ 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết 學 膚 PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết 受 THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết ý nói chỉ biết lờ mờ, hiểu không được thâm. Văn chương nông nổi gọi là phu thiển 膚 PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết 淺 Nghĩa: Xem chi tiết hay phu phiếm 膚 PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết 泛 Nghĩa: Xem chi tiết , v.v.
- Lớn. Như phu công 膚 PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết công lớn.
- Vốc bốn ngón tay lại gọi là phu. Một cách đong lường của đời xưa, cũng như ta xúc vào tay khum bốn ngón tay lại gọi là một lẻ. Nên nói về bề mặt hẹp nhỏ thì gọi là phu thốn 膚 PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết 寸 THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết .
- Thịt lợn.
- Thịt thái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人膚 | ひとはだ | Da; sức nóng thân thể |
皮膚 | ひふ | da |
皮膚病 | ひふびょう | bệnh ghẻ chốc; bệnh ngoài da |
皮膚癌 | ひふがん | bệnh ung thư da |
皮膚科 | ひふか | khoa da liễu |
Ví dụ âm Kunyomi
膚 着 | はだぎ | PHU TRỨ | Quần áo lót |
膚 身 | はだみ | PHU THÂN | Thân thể |
山 膚 | やまはだ | SAN PHU | Bề mặt của núi (đồi) trọc |
肌 膚 | はだはだ | CƠ PHU | Bóc vỏ |
諸 膚 | しょはだ | CHƯ PHU | Cả hai vai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
皮 膚 科 | ひふか | BÌ PHU KHOA | Khoa da liễu |
皮 膚 ガン | ひふがん | BÌ PHU | Ung thư da |
皮 膚 炎 | ひふえん | BÌ PHU VIÊM | Viêm da |
皮 膚 癌 | ひふがん | BÌ PHU NHAM | Bệnh ung thư da |
皮 膚 科医 | ひふかい | BÌ PHU KHOA Y | Thầy thuốc khoa da |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|