Created with Raphaël 2.1.2123465789111012131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N2

Kanji 膚

Hán Việt
PHU
Nghĩa

Lớp da


Âm On
Âm Kun
はだ

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Da Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết
膚
  • Ở trong nhà 7 七 ngày ngắm ruộng ngắm trăng quả thật là cung PHU
  • Lột DA Tra tấn 7 Vị Thầy Bói 1 cách Vũ PHU
  • Chế biến ruột vị dạ dày con hổ một cách công Phu
  • Hô to rằng, em nguyệt chơi nhiều dưới ruộng bị ung thư da đấy.
  • Nhà thì nghèo mà có đến 7 cái dạ dày cần ăn. Nên ai cũng gầy như da bọc xương
  1. Da ngoài. Sự tai hại đến thân gọi là thiết phu chi thống THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết đau như cắt da.
  2. Ở ngoài vào. Như phu thụ chi tố PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết sự cáo mạch ở ngoài, không phải trong có tội thực. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Tẩm nhuận chi trấm, phu thụ chi tố, bất hành yên, khả vị minh dã dĩ hĩ TẨM Nghĩa: Tẩm, ngâm, thấm Xem chi tiết NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Nhan Uyên Nghĩa: Xem chi tiết ) Những lời gièm pha thấm nhuần, những lời vu cáo như đâm vào da thịt, (những lời đó) nếu không tác động gì đến ta, thì có thể gọi là sáng suốt. Học thuật không tinh gọi là mạt học phu thụ MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết ý nói chỉ biết lờ mờ, hiểu không được thâm. Văn chương nông nổi gọi là phu thiển PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết hay phu phiếm PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , v.v.
  3. Lớn. Như phu công PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết công lớn.
  4. Vốc bốn ngón tay lại gọi là phu. Một cách đong lường của đời xưa, cũng như ta xúc vào tay khum bốn ngón tay lại gọi là một lẻ. Nên nói về bề mặt hẹp nhỏ thì gọi là phu thốn PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết .
  5. Thịt lợn.
  6. Thịt thái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとはだ Da; sức nóng thân thể
ひふ da
ひふびょう bệnh ghẻ chốc; bệnh ngoài da
ひふがん bệnh ung thư da
ひふか khoa da liễu
Ví dụ âm Kunyomi

はだぎ PHU TRỨQuần áo lót
はだみ PHU THÂNThân thể
やまはだ SAN PHUBề mặt của núi (đồi) trọc
はだはだ CƠ PHUBóc vỏ
しょはだ CHƯ PHUCả hai vai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひふか BÌ PHU KHOAKhoa da liễu
ガン ひふがん BÌ PHUUng thư da
ひふえん BÌ PHU VIÊMViêm da
ひふがん BÌ PHU NHAMBệnh ung thư da
科医 ひふかい BÌ PHU KHOA YThầy thuốc khoa da
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa