- Hai cây trúc 竹 hình ống 筒 đặt đồng 同 thời chỗ lối ra vào.
- Giống 同じ với cây trúc 竹 cây tre cũng có từng ống 筒
- Các ống tre có cùng đốt đồng giống nhau
- Đồng thêm tre là ống đồng
- Những cây Trúc Đồng đều sẽ được làm Ống nước
- Ống (筒) Tre (竹) Giống (同) Ống (筒) Trúc (竹)
- Ống tre, ống trúc, phàm vật gì tròn mà trong có lỗ đều gọi là đồng cả. Như bút đồng 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết 筒 cái tháp bút, xuy đồng 吹 XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết 筒 cái ống bắn chim, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
円筒 | えんとう | hình viên trụ; trụ |
円筒形 | えんとうけい | hình trụ |
封筒 | ふうとう | bao thư; phong bì |
擲弾筒 | てきだんとう | Súng phóng lựu đạn |
水筒 | すいとう | bi đông; bình tông đựng nước |
Ví dụ âm Kunyomi
筒 井 | つつい | ĐỒNG TỈNH | Vòng tròn tốt |
筒 先 | つつさき | ĐỒNG TIÊN | Vòi |
筒 切り | つつぎり | ĐỒNG THIẾT | Xung quanh những lát |
筒 形 | つつがた | ĐỒNG HÌNH | Hình trụ |
筒 抜け | つつぬけ | ĐỒNG BẠT | Thông qua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
気 筒 | きとう | KHÍ ĐỒNG | Trụ |
円 筒 | えんとう | VIÊN ĐỒNG | Hình viên trụ |
封 筒 | ふうとう | PHONG ĐỒNG | Bao thư |
水 筒 | すいとう | THỦY ĐỒNG | Bi đông |
短 筒 | たんとう | ĐOẢN ĐỒNG | Súng lục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|