Created with Raphaël 2.1.2132645789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 筒

Hán Việt
ĐỒNG
Nghĩa

Ống, xuyên qua, thông qua


Âm On
トウ
Âm Kun
つつ

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết
筒
  • Hai cây trúc 竹 hình ống 筒 đặt đồng 同 thời chỗ lối ra vào.
  • Giống 同じ với cây trúc 竹 cây tre cũng có từng ống 筒
  • Các ống tre có cùng đốt đồng giống nhau
  • Đồng thêm tre là ống đồng
  • Những cây Trúc Đồng đều sẽ được làm Ống nước
  • Ống (筒) Tre (竹) Giống (同) Ống (筒) Trúc (竹)
  1. Ống tre, ống trúc, phàm vật gì tròn mà trong có lỗ đều gọi là đồng cả. Như bút đồng BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết cái tháp bút, xuy đồng XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết cái ống bắn chim, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
えんとう hình viên trụ; trụ
えんとうけい hình trụ
ふうとう bao thư; phong bì
擲弾 てきだんとう Súng phóng lựu đạn
すいとう bi đông; bình tông đựng nước
Ví dụ âm Kunyomi

つつい ĐỒNG TỈNHVòng tròn tốt
つつさき ĐỒNG TIÊNVòi
切り つつぎり ĐỒNG THIẾTXung quanh những lát
つつがた ĐỒNG HÌNHHình trụ
抜け つつぬけ ĐỒNG BẠTThông qua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きとう KHÍ ĐỒNGTrụ
えんとう VIÊN ĐỒNGHình viên trụ
ふうとう PHONG ĐỒNGBao thư
すいとう THỦY ĐỒNGBi đông
たんとう ĐOẢN ĐỒNGSúng lục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa