Created with Raphaël 2.1.21234576
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 呉

Hán Việt
NGÔ
Nghĩa

Nước Ngô, họ Ngô


Âm On
Âm Kun
く.れる くれ
Nanori

Đồng âm
NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhầm lẫn, hiểu sai, hiểu lầm Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Sửa Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
呉
  • Nước Ngô là Miệng ngồi trên Ghế Hai chân
  • Ngồi trên ghế 2 chân đang ăn ngô
  • Mang ngô cho tôi.
  • Ngô đút vào Miệng ăn trên Ghế hai chân.
  • MIỆNG bảo sẽ NGÃ trên GIƯỜNG để CHO, TẶNG trinh tiết là người nhà NGÔ
  1. Nước Ngô, họ Ngô, đất Ngô.
  2. Rầm rĩ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
れる くれる cho; tặng
ごふく vải vóc; trang phục dân tộc của Nhật
服屋 ごふくや cửa hàng bán các trang phục truyền thống (của Nhật)
ごえつ Ngô Việt
Ví dụ âm Kunyomi

れ手 くれて NGÔ THỦNgười cho
れて遣る くれてやる Để cho
れも くれぐれも Rất mong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごす NGÔ TUĐồ sứ gosu
ごふく NGÔ PHỤCVải vóc
ごえつ NGÔ VIỆTNgô Việt
ごおん NGÔ ÂMCách đọc âm tiếng Hán thời đại Ngô (Trung Hoa) truyền sang vào giữa thời Heian của Nhật
なにごと HÀ NGÔNhiều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa