- Nước Ngô là Miệng ngồi trên Ghế Hai chân
- Ngồi trên ghế 2 chân đang ăn ngô
- Mang ngô cho tôi.
- Ngô đút vào Miệng ăn trên Ghế hai chân.
- MIỆNG bảo sẽ NGÃ trên GIƯỜNG để CHO, TẶNG trinh tiết là người nhà NGÔ
- Nước Ngô, họ Ngô, đất Ngô.
- Rầm rĩ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
呉れる | くれる | cho; tặng |
呉服 | ごふく | vải vóc; trang phục dân tộc của Nhật |
呉服屋 | ごふくや | cửa hàng bán các trang phục truyền thống (của Nhật) |
呉越 | ごえつ | Ngô Việt |
Ví dụ âm Kunyomi
呉 れ手 | くれて | NGÔ THỦ | Người cho |
呉 れて遣る | くれてやる | Để cho | |
呉 れ 呉 れも | くれぐれも | Rất mong | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
呉 須 | ごす | NGÔ TU | Đồ sứ gosu |
呉 服 | ごふく | NGÔ PHỤC | Vải vóc |
呉 越 | ごえつ | NGÔ VIỆT | Ngô Việt |
呉 音 | ごおん | NGÔ ÂM | Cách đọc âm tiếng Hán thời đại Ngô (Trung Hoa) truyền sang vào giữa thời Heian của Nhật |
何 呉 と | なにごと | HÀ NGÔ | Nhiều |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|