Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 乳

Hán Việt
NHŨ
Nghĩa

Sữa (động vật)


Âm On
ニュウ
Âm Kun
ちち

Đồng âm
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết NHU Nghĩa: Mềm mại Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết NHƯ, NHỰ Nghĩa: Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Một âm là nhự. Thối nát.   Xem chi tiết NHU, NHI Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết
乳
  • Trẻ con (子) dùng 3 ngón tay cầm 1 L ( Lít ) sữa (乳)
  • Loài hữu nhũ là những loài có đặc điểm như sau: 1. Có móng, 2. Đẻ con, 3. Có đuôi
  • Đứa con tựa vào Lưng mẹ hứng 4 giọt sữa
  • đứa trẻ tay cầm vú bú sữa
  • Trẻ con không hiểu chuyện thường lấy móng tay bấu vào zú, lớn liến thì biết uốn lưỡi liếm
  • MÓNG (TRẢO) của TRẺ CON đạp vào ĐỐI TÁC/MẸ (ẤT) --» VÚ chảy SỮA để BÚ
  1. Cái vú, các loài động vật đều có vú để cho con bú.
  2. Sữa, một chất bổ để nuôi con.
  3. Cho bú.
  4. Sinh, các giống đẻ ra có nhau gọi là nhũ. Như tư nhũ vật sinh sản mãi.
  5. Non, loài động vật mới sinh gọi là nhũ. Như nhũ yến YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết con yến non.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ガン ちちがん ung thư vú
にゅうじ con mọn; con nhỏ; con thơ; hài nhi; trẻ còn bú sữa
児院 にゅうじいん Nhà trẻ
にゅうざい Chất nhũ tương
にゅうか sự nhũ hóa
Ví dụ âm Kunyomi

ちくび NHŨ THỦĐầu vú
ガン ちちがん NHŨUng thư vú
呑み子 ちのみご NHŨ THÔN TỬĐứa trẻ
繰る ちちくる NHŨ SÀOCó quan hệ bí mật
離れ ちばなれ NHŨ LISự thôi cho bú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ガン ちちがん NHŨUng thư vú
繰る ちちくる NHŨ SÀOCó quan hệ bí mật
ぜんちち TOÀN NHŨToàn bộ sữa
こごちち NGƯNG NHŨSữa đông
そとちち NGOẠI NHŨNgoại nhũ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

にゅうか NHŨ GIÁThể sữa
にゅうじ NHŨ NHICon mọn
にゅうか NHŨ HÓASự nhũ hóa
にゅうし NHŨ XỈRăng sữa
にゅうぼ NHŨ MẪUNhũ mẫu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa