- Trẻ con (子) dùng 3 ngón tay cầm 1 L ( Lít ) sữa (乳)
- Loài hữu nhũ là những loài có đặc điểm như sau: 1. Có móng, 2. Đẻ con, 3. Có đuôi
- Đứa con tựa vào Lưng mẹ hứng 4 giọt sữa
- đứa trẻ tay cầm vú bú sữa
- Trẻ con không hiểu chuyện thường lấy móng tay bấu vào zú, lớn liến thì biết uốn lưỡi liếm
- MÓNG (TRẢO) của TRẺ CON đạp vào ĐỐI TÁC/MẸ (ẤT) --» VÚ chảy SỮA để BÚ
- Cái vú, các loài động vật đều có vú để cho con bú.
- Sữa, một chất bổ để nuôi con.
- Cho bú.
- Sinh, các giống đẻ ra có nhau gọi là nhũ. Như tư nhũ 孳 乳 vật sinh sản mãi.
- Non, loài động vật mới sinh gọi là nhũ. Như nhũ yến 乳 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết con yến non.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳ガン | ちちがん | ung thư vú |
乳児 | にゅうじ | con mọn; con nhỏ; con thơ; hài nhi; trẻ còn bú sữa |
乳児院 | にゅうじいん | Nhà trẻ |
乳剤 | にゅうざい | Chất nhũ tương |
乳化 | にゅうか | sự nhũ hóa |
Ví dụ âm Kunyomi
乳 首 | ちくび | NHŨ THỦ | Đầu vú |
乳 ガン | ちちがん | NHŨ | Ung thư vú |
乳 呑み子 | ちのみご | NHŨ THÔN TỬ | Đứa trẻ |
乳 繰る | ちちくる | NHŨ SÀO | Có quan hệ bí mật |
乳 離れ | ちばなれ | NHŨ LI | Sự thôi cho bú |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
乳 ガン | ちちがん | NHŨ | Ung thư vú |
乳 繰る | ちちくる | NHŨ SÀO | Có quan hệ bí mật |
全 乳 | ぜんちち | TOÀN NHŨ | Toàn bộ sữa |
凝 乳 | こごちち | NGƯNG NHŨ | Sữa đông |
外 乳 | そとちち | NGOẠI NHŨ | Ngoại nhũ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
乳 価 | にゅうか | NHŨ GIÁ | Thể sữa |
乳 児 | にゅうじ | NHŨ NHI | Con mọn |
乳 化 | にゅうか | NHŨ HÓA | Sự nhũ hóa |
乳 歯 | にゅうし | NHŨ XỈ | Răng sữa |
乳 母 | にゅうぼ | NHŨ MẪU | Nhũ mẫu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|