Created with Raphaël 2.1.21326457891110121314151617181920
  • Số nét 20
  • Cấp độ N2

Kanji 籍

Hán Việt
TỊCH, TẠ
Nghĩa

Quốc tịch


Âm On
セキ

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết Nghĩa: Bán buộn, bán xỉ Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết
籍
  • Ngày xưa (昔) quốc Tịch (籍) được ghi lên 3 cây tre.
  • Trong 1 ngày (日) tôi ko thể nhớ được quốc tịch của 21 người ( 十十一)tức quá tôi chém 3 phát (三) lên cây trúc (木)
  • Ngày xưa quốc tịch được ghi lên thanh tre rồi treo lên cái cày
  • Từ xa xưa [昔] những người mang QUỐC TỊCH Việt Nam đều đã biết sử dụng cày [耒] tre [竹] để cày ruộng
  • Người Xưa hay Mượn 借 Tâm Xưa hay Tiếc 惜 Tay Xưa thi thố 措 Tiền Xưa thác loạn 錯 Trúc Xưa ghi quốc Tịch 籍
  1. Sách vở, sổ sách, sách để ghi chép mọi sự cũng gọi là tịch. Như thư tịch THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết sách vở tài liệu. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết (Điệp tử thư trung ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.
  2. Quê ở. Đời đời làm dân ở một chỗ gọi là dân tịch DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết , vì đi buôn mà làm nhà ở một nơi khác gọi là thương tịch THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết , sổ chép số dân gọi là hộ tịch TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết .
  3. Dẫm, xéo. Thửa ruộng nào vua thân chinh xéo xuống cày gọi là tịch điền TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết .
  4. Tịch tịch TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết tiếng nói rầm rầm, người nào có tiếng trong đời gọi là tịch thậm đương thời TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết .
  5. Tịch kí TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết nghĩa là bao nhiêu của cải đều biên vào sổ quan sung công cả.
  6. Bừa bãi. Như lang tịch LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết . Ta quen đọc là lang tạ. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Dương Phi cố lý DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết ) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうせき Đảng tịch
にゅうせき nhập tịch; việc nhập hộ tịch
こくせき quốc tịch
ざいせき sự đăng ký; sự tại tịch
こせき hộ tịch; hộ khẩu
Ví dụ âm Kunyomi

いせき Y TỊCHSổ đăng ký (của) thầy thuốc
しせき SỬ TỊCHBiên niên
ちせき ĐỊA TỊCHDiện tích
こせき HỘ TỊCHHộ tịch
いせき DI TỊCHThay đổi hộ khẩu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa