- Ngày xưa (昔) quốc Tịch (籍) được ghi lên 3 cây tre.
- Trong 1 ngày (日) tôi ko thể nhớ được quốc tịch của 21 người ( 十十一)tức quá tôi chém 3 phát (三) lên cây trúc (木)
- Ngày xưa quốc tịch được ghi lên thanh tre rồi treo lên cái cày
- Từ xa xưa [昔] những người mang QUỐC TỊCH Việt Nam đều đã biết sử dụng cày [耒] tre [竹] để cày ruộng
- Người Xưa hay Mượn 借 Tâm Xưa hay Tiếc 惜 Tay Xưa thi thố 措 Tiền Xưa thác loạn 錯 Trúc Xưa ghi quốc Tịch 籍
- Sách vở, sổ sách, sách để ghi chép mọi sự cũng gọi là tịch. Như thư tịch 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết sách vở tài liệu. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 緣 留 LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại Xem chi tiết 簡 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết (Điệp tử thư trung 蝶 ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.
- Quê ở. Đời đời làm dân ở một chỗ gọi là dân tịch 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết , vì đi buôn mà làm nhà ở một nơi khác gọi là thương tịch 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết , sổ chép số dân gọi là hộ tịch 戶 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết .
- Dẫm, xéo. Thửa ruộng nào vua thân chinh xéo xuống cày gọi là tịch điền 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết 田 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết .
- Tịch tịch 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết tiếng nói rầm rầm, người nào có tiếng trong đời gọi là tịch thậm đương thời 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết 甚 THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết 當 時 .
- Tịch kí 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết nghĩa là bao nhiêu của cải đều biên vào sổ quan sung công cả.
- Bừa bãi. Như lang tịch 狼 LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết . Ta quen đọc là lang tạ. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼 LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết 殘 Nghĩa: Xem chi tiết 紅 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 覓 處 Nghĩa: Xem chi tiết (Dương Phi cố lý 楊 DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết 妃 PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết ) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
党籍 | とうせき | Đảng tịch |
入籍 | にゅうせき | nhập tịch; việc nhập hộ tịch |
国籍 | こくせき | quốc tịch |
在籍 | ざいせき | sự đăng ký; sự tại tịch |
戸籍 | こせき | hộ tịch; hộ khẩu |
Ví dụ âm Kunyomi
医 籍 | いせき | Y TỊCH | Sổ đăng ký (của) thầy thuốc |
史 籍 | しせき | SỬ TỊCH | Biên niên |
地 籍 | ちせき | ĐỊA TỊCH | Diện tích |
戸 籍 | こせき | HỘ TỊCH | Hộ tịch |
移 籍 | いせき | DI TỊCH | Thay đổi hộ khẩu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|