Kanji N2

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết つかさど.る Quản trị, hành vi
2 TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết ショ,チョ お,いとぐち Cùng nhau, khởi đầu
3 TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết Lời văn, từ
4 TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết うかが.う Thăm hỏi, dò xét
5 NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết ギョ,リョウ あさ.る Bắt cá, đánh cá
6 NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết ギョ,ゴ おん~,お~,み~ Thống trị
7 LỤC Nghĩa: Kỷ lục, ghi chép Xem chi tiết ロク しる.す,と.る Kỷ lục, ghi chép
8 LỤC Nghĩa: Xanh lá cây Xem chi tiết リョク,ロク みどり Xanh lá cây
9 THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết ヒツ ひき Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
10 BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết バツ,ハツ,ハイ ぬ.く,~ぬ.く,ぬ.き,ぬ.ける,ぬ.かす,ぬ.かる Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
11 BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết ハン Tất cả, tổng quát
12 CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết キュウ,ク ひさ.しい,ひさ.しぶり Lâu dài
13 CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết キュウ ふる.い,もと Xưa cũ, ngày xưa, đã từng
14 湿 THẤP, CHẬP Nghĩa: Ẩm ướt Xem chi tiết シツ,シュウ しめ.る,しめ.す,うるお.う,うるお.す Ẩm ướt
15 THÁP Nghĩa: Tòa tháp, đài cao Xem chi tiết トウ Tòa tháp, đài cao
16 BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết なみ Sóng
17 MẠCH Nghĩa: Lúa mạch Xem chi tiết バク むぎ Lúa mạch
18 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết ゼン よ.い,い.い,よ.く,よし.とする Tốt, giỏi
19 THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết セン あさ.い Nông cạn, chật hẹp
20 QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết キン なら.す Đều nhau, trung bình
21 NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết ゲイ,ウン う.える,のり,わざ Tài nghệ
22 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết ウン くも,~ぐも,.ぐも Mây
23 HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết たから Hàng hóa; Tài sản
24 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết カク かど,つの Góc, sừng thú
25 KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết カン み.る Xem, đối đãi
26 NHIÊN Nghĩa: Nhiên liệu, cháy Xem chi tiết ネン も.える,も.やす,も.す Nhiên liệu, cháy
27 LỆ Nghĩa: Nước mắt Xem chi tiết ルイ,レイ なみだ Nước mắt
28 TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết セン いずみ Suối (nước nóng, nước khoáng)
29 THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết トウ Nước nóng
30 TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết ザイ Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được
31 ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ドウ あかがね Đồng (kim loại)
32 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết わた.る,~わた.る,わた.す Băng qua, đi qua
33 ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết みち Con đường, lối đi
34 ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết ぬ.る,ぬ.り,まみ.れる Sơn, bôi, xoa
35 THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết タン すみ Than
36 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết ジョウ しろ Thành lũy, lâu đài
37 HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết みずうみ Cái hồ
38 ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết ジョウ,チョウ,デキ えだ,すじ,すじ Điều kiện, điều khoản
39 BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết ハン Bản in, xuất bản, tấm ván
40 BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết ハン,バン いた Tấm ván, cái bảng
41 NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết ゲン みなもと Nguồn (nước), tài nguyên
42 Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết もと,もとい Căn bản, cơ sở, nền móng
43 CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết コン ね,~ね Rễ
44 THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết かき Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả)
45 THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế Xem chi tiết ゼイ Thuế, tô thuế
46 MIỂU Nghĩa: Giây Xem chi tiết ビョウ Giây
47 KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết コク きざ.む,きざ.み Khắc, chạm trổ
48 ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết ドウ みちび.く Chỉ đạo, dẫn đưa
49 ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết トウ たお.れる,~だお.れ,たお.す,さかさま,さかさ,さかしま Ngã, sụp đổ
50 ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết トウ ぬす.む,ぬす.み Ăn cắp, trộm, cướp