- Lấy Tay Xoa Đầu với ý an ủi "Không (無) sao đâu"
- Từ lúc không còn tay, tôi đã bỏ thói quen xoa đầu (rùa)
- Cái Tay Vô duyên Phủ lên xoa đầu tôi
- Tay Không 無 PHỦ lên đầu là để (なでる) xoa
- Phủ Tay (手) Không (無) Xoa Vếu
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
慰 撫 | いぶ | ÚY PHỦ | Sự bình định |
愛 撫 | あいぶ | ÁI PHỦ | Sự vuốt ve |
撫 育 | ぶいく | PHỦ DỤC | Sự nuôi nấng kỹ lưỡng (nuôi con) |
鎮 撫 | ちんぶ | TRẤN PHỦ | Sự bình định |
愛 撫 する | あいぶする | ÁI PHỦ | Ve vuốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|