Created with Raphaël 2.1.2123457689101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 撫

Hán Việt
PHỦ, MÔ
Nghĩa

Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô.


Âm On
Âm Kun
な.でる

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết THỨC Nghĩa:  Lau. Xem chi tiết HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
撫
  • Lấy Tay Xoa Đầu với ý an ủi "Không (無) sao đâu"
  • Từ lúc không còn tay, tôi đã bỏ thói quen xoa đầu (rùa)
  • Cái Tay Vô duyên Phủ lên xoa đầu tôi
  • Tay Không 無 PHỦ lên đầu là để (なでる) xoa
  • Phủ Tay (手) Không (無) Xoa Vếu
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

いぶ ÚY PHỦSự bình định
あいぶ ÁI PHỦSự vuốt ve
ぶいく PHỦ DỤCSự nuôi nấng kỹ lưỡng (nuôi con)
ちんぶ TRẤN PHỦSự bình định
する あいぶする ÁI PHỦVe vuốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa