Created with Raphaël 2.1.2124356789111012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 猶

Hán Việt
DO, DỨU
Nghĩa

Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa


Âm On
ユウ
Âm Kun
なお

Đồng âm
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết ĐỔ Nghĩa: Đánh bạc, cờ bạc. Tục cho mình tự thề là đổ chú [賭咒], tức khí gọi là đổ khí [賭氣]. Xem chi tiết ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DỮU, TRỤC Nghĩa: Cây quýt quả nhỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết
猶
  • DO có rượu và có thịt chó nên ngồi thêm tí nữa
  • Do uống nhiều RƯợu nên hay TRÌ HOÃN việc đi săn
  • Do dự không biết nên mua 8 con gà hay 1 con chó
  • DO (猶) có Rượu (酋) và thịt Chó (犭) nên còn nhậu THÊM lúc nữa.
  • Có thịt chó và bình rượu ko nên trì hoãn , DO dự
  1. Con do, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống. Vì thế mới gọi những người hay ngờ, không quả quyết là do dự DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết .
  2. Giống. Như do tử DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết cháu con chú bác, nghĩa là cùng giống như con đẻ.
  3. Cũng như.
  4. Còn. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bạch đầu do đắc kiến Thăng Long BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết (Thăng Long THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết ) Đầu bạc rồi còn đươc thấy Thăng Long.
  5. Ngõ hầu.
  6. Mưu, cùng nghĩa với chữ du .
  7. Càn bậy, cùng nghĩa với chữ .
  8. Bởi, do, cùng nghĩa với chữ do DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết .
  9. Một âm là dứu. Chó con.
  10. 10)Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆうよ sự trì hoãn; sự để chậm lại; sự hoãn lại
Ví dụ âm Kunyomi

良い なおよい DO LƯƠNGLàm dịu tốt hơn
の事 なおのこと DO SỰThêm vào đó
暗い ひるなおくらい TRÚ DO ÁMĐêm giữa ban ngày
疑問が存 なおぎもんがそん Tuy vậy vẫn còn đôi chút nghi ngờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆうよ DO DƯSự trì hoãn
ゆうし DO TỬCháu trai (được xem như là con trai)
予なく ゆうよなく DO DƯSự nhanh chóng
予期間 ゆうよきかん DO DƯ KÌ GIANMột thời kỳ duyên dáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ゆうよ DO DƯSự trì hoãn
ゆうし DO TỬCháu trai (được xem như là con trai)
予なく ゆうよなく DO DƯSự nhanh chóng
予期間 ゆうよきかん DO DƯ KÌ GIANMột thời kỳ duyên dáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa