- DO có rượu và có thịt chó nên ngồi thêm tí nữa
- Do uống nhiều RƯợu nên hay TRÌ HOÃN việc đi săn
- Do dự không biết nên mua 8 con gà hay 1 con chó
- DO (猶) có Rượu (酋) và thịt Chó (犭) nên còn nhậu THÊM lúc nữa.
- Có thịt chó và bình rượu ko nên trì hoãn , DO dự
- Con do, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống. Vì thế mới gọi những người hay ngờ, không quả quyết là do dự 猶 DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết 豫 .
- Giống. Như do tử 猶 DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết 子 cháu con chú bác, nghĩa là cùng giống như con đẻ.
- Cũng như.
- Còn. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Bạch đầu do đắc kiến Thăng Long 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 猶 DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 昇 THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết (Thăng Long 昇 THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết ) Đầu bạc rồi còn đươc thấy Thăng Long.
- Ngõ hầu.
- Mưu, cùng nghĩa với chữ du 猷 .
- Càn bậy, cùng nghĩa với chữ 瘉 .
- Bởi, do, cùng nghĩa với chữ do 由 DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết .
- Một âm là dứu. Chó con.
- 10)Dị dạng của chữ 犹 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
猶予 | ゆうよ | sự trì hoãn; sự để chậm lại; sự hoãn lại |
Ví dụ âm Kunyomi
猶 良い | なおよい | DO LƯƠNG | Làm dịu tốt hơn |
猶 の事 | なおのこと | DO SỰ | Thêm vào đó |
昼 猶 暗い | ひるなおくらい | TRÚ DO ÁM | Đêm giữa ban ngày |
猶 疑問が存 | なおぎもんがそん | Tuy vậy vẫn còn đôi chút nghi ngờ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
猶 予 | ゆうよ | DO DƯ | Sự trì hoãn |
猶 子 | ゆうし | DO TỬ | Cháu trai (được xem như là con trai) |
猶 予なく | ゆうよなく | DO DƯ | Sự nhanh chóng |
猶 予期間 | ゆうよきかん | DO DƯ KÌ GIAN | Một thời kỳ duyên dáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
猶 予 | ゆうよ | DO DƯ | Sự trì hoãn |
猶 子 | ゆうし | DO TỬ | Cháu trai (được xem như là con trai) |
猶 予なく | ゆうよなく | DO DƯ | Sự nhanh chóng |
猶 予期間 | ゆうよきかん | DO DƯ KÌ GIAN | Một thời kỳ duyên dáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|