Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 扶

Hán Việt
PHÙ
Nghĩa

Giúp đỡ, trợ giúp


Âm On
Âm Kun
たす.ける

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết
扶
  • Chồng chắp tay mong phù hộ.
  • Người chồng là cánh tay phải phù dưỡng gia đình
  • TAY của người CHỒNG PHÙ HỘ cho gia đình. hay nhầm với chữ MẠT (抹)
  • Ở xứ PHÙ tang thường do một Tay 扌Chồng 夫 trợ cấp, nuôi dưỡng (vì thường phụ nữ ở nhà nội trợ ít đi làm)
  • Chấp tay cầu nguyện mong chồng Phù hộ cho mình ăn nên làm ra và kiếm thêm thằng chồng khác
  1. Giúp đỡ.
  2. Nâng đỡ. Nâng cho đứng dậy được gọi là phù. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Phù lão huề ấu di nhập thành PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết ẤU Nghĩa: Còn nhỏ, non nớt Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết (Trở binh hành TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Dìu già dắt trẻ dời vào trong thành.
  3. Vật gì sinh đôi liền nhau cũng gọi là phù. Như phù tang PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết cây dâu sinh đôi, phù trúc PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết cây trúc sinh đôi.
  4. Phù tang PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết cũng là một tên chỉ nước Nhật Bản BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết . Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết có thần mộc THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết (cây thần) tên gọi là phù tang PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết là nơi mặt trời mọc.
  5. Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ.
  6. Bên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふじょ sự giúp đỡ; sự nâng đỡ; sự trợ giúp
ふち khẩu phần
ふそう Nhật Bản; đất nước Phù Tang
ふよう sự nuôi dưỡng
養料 ふようりょう tiền cấp cho vợ sau khi vợ chồng li dị
Ví dụ âm Kunyomi

かふ GIA PHÙNgười phục vụ
ふち PHÙ TRÌKhẩu phần
ふじょ PHÙ TRỢSự giúp đỡ
ふそう PHÙ TANGNhật Bản
ふよく PHÙ DỰCSự giúp đỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa