- Chồng chắp tay mong phù hộ.
- Người chồng là cánh tay phải phù dưỡng gia đình
- TAY của người CHỒNG PHÙ HỘ cho gia đình. hay nhầm với chữ MẠT (抹)
- Ở xứ PHÙ tang thường do một Tay 扌Chồng 夫 trợ cấp, nuôi dưỡng (vì thường phụ nữ ở nhà nội trợ ít đi làm)
- Chấp tay cầu nguyện mong chồng Phù hộ cho mình ăn nên làm ra và kiếm thêm thằng chồng khác
- Giúp đỡ.
- Nâng đỡ. Nâng cho đứng dậy được gọi là phù. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Phù lão huề ấu di nhập thành 扶 PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 攜 幼 ẤU Nghĩa: Còn nhỏ, non nớt Xem chi tiết 移 DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết (Trở binh hành 阻 TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Dìu già dắt trẻ dời vào trong thành.
- Vật gì sinh đôi liền nhau cũng gọi là phù. Như phù tang 扶 PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết cây dâu sinh đôi, phù trúc 扶 PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết cây trúc sinh đôi.
- Phù tang 扶 PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết cũng là một tên chỉ nước Nhật Bản 日 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết . Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết có thần mộc 神 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết (cây thần) tên gọi là phù tang 扶 PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết là nơi mặt trời mọc.
- Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ.
- Bên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
扶助 | ふじょ | sự giúp đỡ; sự nâng đỡ; sự trợ giúp |
扶持 | ふち | khẩu phần |
扶桑 | ふそう | Nhật Bản; đất nước Phù Tang |
扶養 | ふよう | sự nuôi dưỡng |
扶養料 | ふようりょう | tiền cấp cho vợ sau khi vợ chồng li dị |
Ví dụ âm Kunyomi
家 扶 | かふ | GIA PHÙ | Người phục vụ |
扶 持 | ふち | PHÙ TRÌ | Khẩu phần |
扶 助 | ふじょ | PHÙ TRỢ | Sự giúp đỡ |
扶 桑 | ふそう | PHÙ TANG | Nhật Bản |
扶 翼 | ふよく | PHÙ DỰC | Sự giúp đỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|