- Đánh giặc TRẢI Khắp 10 Phương Trời thật công PHU
- PHU quân ĐÁNH giặc TRẢI khắp RUỘNG đồng 10 PHƯƠNG
- Thằng chồng tên Phu đánh con phương chạy Rộng Khắp cả 10 cánh đồng
- đại trượng PHU đi ĐÁNH (攵) giặc ở địa PHƯƠNG (方) này, nếu có chuyên MÔN thì sẽ không THỐN (専), chỉ đổ mồ hôi (、).
- Một (ー) nguyên DO (由) địa PHƯƠNG (方) bị Đánh (攵) chiếm là để Mở Rộng (敷) lãnh thổ
- Đánh giặc phải bày quân ra khắp các phương trời.
- Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả. Như phu thiết 敷 PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết 設 THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết bày biện sắp xếp.
- Đắp, rịt. Như phu dược 敷 PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết 藥 rịt thuốc.
- Đầy đủ. Như bất phu 不 敷 PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết không đủ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下敷 | したじき | vật dùng để trải phía dưới; tấm kê phía dưới giấy viết; giấy kê dưới để can lên trên |
下敷き | したじき | dựng; sự bị trải xuống phía dưới vật khác |
中敷き | なかじき | lớp trung gian |
倉敷 | くらしき | sự lưu kho; lưu kho |
倉敷料 | くらしきりょう | phí lưu kho |
Ví dụ âm Kunyomi
居 敷 | いしき | CƯ PHU | Chỗ ngồi |
屋 敷 | やしき | ỐC PHU | Dinh cơ |
座 敷 | ざしき | TỌA PHU | Phòng khách |
荷 敷 | にしき | HÀ PHU | Chèn lót |
上 敷 き | うわしき | THƯỢNG PHU | Viền trải lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
敷 く | しく | PHU | Trải |
散り 敷 く | ちりしく | TÁN PHU | Tới lời nói dối rải rắc hoặc strewn quanh |
組み 敷 く | くみしく | TỔ PHU | Tới báo giới xuống |
組 敷 く | くみしく | TỔ PHU | Tới báo giới xuống |
降り 敷 く | ふりしく | HÀNG PHU | Để được bao trùm với |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
敷 衍 | ふえん | PHU | Sự nói dông dài |
敷 設 | ふせつ | PHU THIẾT | Sự xây dựng (đường xá) |
降り 敷 く | ふりしく | HÀNG PHU | Để được bao trùm với |
布団を 敷 く | ふとんをしく | Để làm một cái giường | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|