Created with Raphaël 2.1.2123548761091112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1, N4

Kanji 敷

Hán Việt
PHU
Nghĩa

Bày, mở rộng ra, ban bố ra


Âm On
Âm Kun
し.く ~し.き
Nanori
しき にゅう

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết KHUẾCH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết TRIỂN Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy Xem chi tiết
敷
  • Đánh giặc TRẢI Khắp 10 Phương Trời thật công PHU
  • PHU quân ĐÁNH giặc TRẢI khắp RUỘNG đồng 10 PHƯƠNG
  • Thằng chồng tên Phu đánh con phương chạy Rộng Khắp cả 10 cánh đồng
  • đại trượng PHU đi ĐÁNH (攵) giặc ở địa PHƯƠNG (方) này, nếu có chuyên MÔN thì sẽ không THỐN (専), chỉ đổ mồ hôi (、).
  • Một (ー) nguyên DO (由) địa PHƯƠNG (方) bị Đánh (攵) chiếm là để Mở Rộng (敷) lãnh thổ
  • Đánh giặc phải bày quân ra khắp các phương trời.
  1. Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả. Như phu thiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết bày biện sắp xếp.
  2. Đắp, rịt. Như phu dược PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết rịt thuốc.
  3. Đầy đủ. Như bất phu PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết không đủ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
したじき vật dùng để trải phía dưới; tấm kê phía dưới giấy viết; giấy kê dưới để can lên trên
したじき dựng; sự bị trải xuống phía dưới vật khác
なかじき lớp trung gian
くらしき sự lưu kho; lưu kho
くらしきりょう phí lưu kho
Ví dụ âm Kunyomi

いしき CƯ PHUChỗ ngồi
やしき ỐC PHUDinh cơ
ざしき TỌA PHUPhòng khách
にしき HÀ PHUChèn lót
うわしき THƯỢNG PHUViền trải lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しく PHUTrải
散り ちりしく TÁN PHUTới lời nói dối rải rắc hoặc strewn quanh
組み くみしく TỔ PHUTới báo giới xuống
くみしく TỔ PHUTới báo giới xuống
降り ふりしく HÀNG PHUĐể được bao trùm với
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふえん PHUSự nói dông dài
ふせつ PHU THIẾTSự xây dựng (đường xá)
降り ふりしく HÀNG PHUĐể được bao trùm với
布団を ふとんをしく Để làm một cái giường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa