Created with Raphaël 2.1.21235476891011121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 翼

Hán Việt
DỰC
Nghĩa

Cánh chim


Âm On
ヨク
Âm Kun
つばさ

Đồng âm
DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết ĐỨC Nghĩa: Đạo đức, ơn huệ Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Kế tiếp Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết
翼
  • Sải đôi cánh lớn tung bay ngoài đồng ruộng 2 miếng đất
  • Lông VŨ DỊ thường DỰC dỡ... (rực rỡ)
  • Cánh khác (dị) lông
  • Đôi cánh sải dài trên đồng ruộng vừa dị lại vừa dạo DỰC
  1. Cánh chim, chỗ cánh mọc lông ra để bay gọi là dực. Cánh của các loài sâu cũng gọi là dực.
  2. Giúp, ở bên mà giúp đỡ gọi là dực. Như phụ dực PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết giúp rập, dực đái DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết phò tá, v.v. Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là tả dực TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết và hữu dực DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết .
  3. Che chở, nên, loài chim ấp con gọi là dực. Như yến dực YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết chim yến ấp con. Vì thế nên người ta mưu tính cho đàn sau gọi là yến dực di mưu YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết . Nuôi nấng che chở cho nên người gọi là noãn dực NOÃN Nghĩa: Trứng Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết , v.v.
  4. Cùng nghĩa với chữ dực DỰC Nghĩa: Kế tiếp Xem chi tiết .
  5. Sao Dực.
  6. Vây cá.
  7. Thuyền.
  8. Kính.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
りょうよく hai cánh
ていよく cánh thấp
うよく cánh phải; cánh hữu
さよく cánh trái
ひよくづか phần mộ của đôi yêu nhau; mộ đôi
Ví dụ âm Kunyomi

つばさ々 DỰCThận trọng
うえつばさ THƯỢNG DỰCTrên bay (của) một máy bay(mặt phẳng)
下げ さげつばさ HẠ DỰCCánh quạt để cất cánh hay hạ cánh (máy bay)
つばさとう DỰC ĐỐNGCánh ((của) một tòa nhà)
三角 みすみつばさ TAM GIÁC DỰCCánh đenta
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

うよく HỮU DỰCCánh phải
びよく VĨ DỰCCánh đuôi (máy bay)
さよく TẢ DỰCCánh trái
ふよく PHÙ DỰCSự giúp đỡ
ひよく BỈ DỰC(tỉ dụ) chim liền cánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa