- Sải đôi cánh lớn tung bay ngoài đồng ruộng 2 miếng đất
- Lông VŨ DỊ thường DỰC dỡ... (rực rỡ)
- Cánh khác (dị) lông
- Đôi cánh sải dài trên đồng ruộng vừa dị lại vừa dạo DỰC
- Cánh chim, chỗ cánh mọc lông ra để bay gọi là dực. Cánh của các loài sâu cũng gọi là dực.
- Giúp, ở bên mà giúp đỡ gọi là dực. Như phụ dực 輔 PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết 翼 DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết giúp rập, dực đái 翼 DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết 帶 Nghĩa: Xem chi tiết phò tá, v.v. Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là tả dực 左 TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết 翼 DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết và hữu dực 右 翼 DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết .
- Che chở, nên, loài chim ấp con gọi là dực. Như yến dực 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết 翼 DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết chim yến ấp con. Vì thế nên người ta mưu tính cho đàn sau gọi là yến dực di mưu 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết 翼 DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết 詒 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết . Nuôi nấng che chở cho nên người gọi là noãn dực 卵 NOÃN Nghĩa: Trứng Xem chi tiết 翼 DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết , v.v.
- Cùng nghĩa với chữ dực 翌 DỰC Nghĩa: Kế tiếp Xem chi tiết .
- Sao Dực.
- Vây cá.
- Thuyền.
- Kính.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
両翼 | りょうよく | hai cánh |
低翼 | ていよく | cánh thấp |
右翼 | うよく | cánh phải; cánh hữu |
左翼 | さよく | cánh trái |
比翼塚 | ひよくづか | phần mộ của đôi yêu nhau; mộ đôi |
Ví dụ âm Kunyomi
翼 々 | つばさ々 | DỰC | Thận trọng |
上 翼 | うえつばさ | THƯỢNG DỰC | Trên bay (của) một máy bay(mặt phẳng) |
下げ 翼 | さげつばさ | HẠ DỰC | Cánh quạt để cất cánh hay hạ cánh (máy bay) |
翼 棟 | つばさとう | DỰC ĐỐNG | Cánh ((của) một tòa nhà) |
三角 翼 | みすみつばさ | TAM GIÁC DỰC | Cánh đenta |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
右 翼 | うよく | HỮU DỰC | Cánh phải |
尾 翼 | びよく | VĨ DỰC | Cánh đuôi (máy bay) |
左 翼 | さよく | TẢ DỰC | Cánh trái |
扶 翼 | ふよく | PHÙ DỰC | Sự giúp đỡ |
比 翼 | ひよく | BỈ DỰC | (tỉ dụ) chim liền cánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|