Created with Raphaël 2.1.21235467891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 輔

Hán Việt
PHỤ
Nghĩa

Giúp đỡ


Âm On
Âm Kun
たす.ける
Nanori
すけ たすく ゆう

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết
輔
  • Dùng 10 xe để phụ giúp công việc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ほさ PHỤ TÁGiúp đỡ
ほどう PHỤ ĐẠOSự phụ đạo
ほひつ PHỤĐưa cho cho hoàng đế lời khuyên trên (về) những quan hệ (của) trạng thái
唇歯 しんしほしゃ THẦN XỈ PHỤ XASự phụ thuộc lẫn nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa