- Dùng 10 xe để phụ giúp công việc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
輔 佐 | ほさ | PHỤ TÁ | Giúp đỡ |
輔 導 | ほどう | PHỤ ĐẠO | Sự phụ đạo |
輔 弼 | ほひつ | PHỤ | Đưa cho cho hoàng đế lời khuyên trên (về) những quan hệ (của) trạng thái |
唇歯 輔 車 | しんしほしゃ | THẦN XỈ PHỤ XA | Sự phụ thuộc lẫn nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|