Kanji 阜
Đồng âm
不
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI
Nghĩa: Chẳng, không thể
Xem chi tiết
夫
PHU, PHÙ
Nghĩa: Đàn ông, chồng
Xem chi tiết
負
PHỤ
Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng
Xem chi tiết
婦
PHỤ
Nghĩa: Đàn bà, vợ
Xem chi tiết
富
PHÚ
Nghĩa: Giàu có, đầy đủ
Xem chi tiết
否
PHỦ, BĨ, PHẦU
Nghĩa: Không, phủ định
Xem chi tiết
父
PHỤ, PHỦ
Nghĩa: Cha
Xem chi tiết
浮
PHÙ
Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng
Xem chi tiết
敷
PHU
Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra
Xem chi tiết
覆
PHÚC, PHÚ
Nghĩa: Lật lại, che, phủ
Xem chi tiết
缶
PHỮU, PHẪU, PHŨ
Nghĩa: Đồ sành
Xem chi tiết
符
PHÙ
Nghĩa: Dấu hiệu, bùa
Xem chi tiết
府
PHỦ
Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc)
Xem chi tiết
膚
PHU
Nghĩa: Lớp da
Xem chi tiết
扶
PHÙ
Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp
Xem chi tiết
附
PHỤ
Nghĩa: Bám, nương cậy
Xem chi tiết
賦
PHÚ
Nghĩa: Thu thuế
Xem chi tiết
輔
PHỤ
Nghĩa: Giúp đỡ
Xem chi tiết
甫
PHỦ
Nghĩa: Lần đầu
Xem chi tiết
芙
PHÙ
Nghĩa: Hoa sen
Xem chi tiết
釜
PHỦ
Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng.
Xem chi tiết
撫
PHỦ, MÔ
Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô.
Xem chi tiết
- 10 ông quan phụ mẫu đứng trên gò đất
- Quan PHỤ mẫu đứng trên GÒ ĐẤT
- 10 ông quan phụ mẫu đang ở trên quả đồi lớn
- Chủ Quan với Mười gò đất to lớn nên bị PHỤ bạc
- 10 十 ông quan phụ mẫu đứng trên quả đồi 阜 lớn.
Ví dụ âm Kunyomi
岐
阜
県 | ぎふけん | KÌ HUYỆN | Tỉnh gifu nhật bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|