Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 阜

Hán Việt
PHỤ
Nghĩa

Đống đất, gò đất


Âm On
フウ

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ẤP, PHỤ Nghĩa: Làng xã, cộng động Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết
阜
  • 10 ông quan phụ mẫu đứng trên gò đất
  • Quan PHỤ mẫu đứng trên GÒ ĐẤT
  • 10 ông quan phụ mẫu đang ở trên quả đồi lớn
  • Chủ Quan với Mười gò đất to lớn nên bị PHỤ bạc
  • 10 十 ông quan phụ mẫu đứng trên quả đồi 阜 lớn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ぎふけん KÌ HUYỆNTỉnh gifu nhật bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa