Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 附

Hán Việt
PHỤ
Nghĩa

Bám, nương cậy


Âm On
Âm Kun
つ.ける つ.く
Nanori
ずき づけ

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết
附
  • Ấp 阝này được giao phó 付 cho người con nhưng anh cần được (PHỤ) 附 giúp
  • Con bồ sống nương tựa PHỤ thuộc nên thốn thật
  1. Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Như y phụ Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết nương tựa, nước nhỏ phục tùng nước lớn gọi là quy phụ PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết .
  2. Phụ thêm. Như sách Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết nói Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết (Tiên tiến TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết ) họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
  3. Gửi. Như phụ thư PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết gửi thư.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きふ sự tặng cho; sự kính tặng; sự cho; sự quyên cúng; tặng; biếu tặng; quyên góp; sự ủng hộ; ủng hộ; sự đóng góp; đóng góp
ふず hình kèm theo
ふぞく sự phụ thuộc; sự sát nhập
属品 ふぞくひん phụ tùng kèm theo
ふちゅう Chú giải
Ví dụ âm Kunyomi

みつける KIẾN PHỤĐể (thì) quen thuộc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きふ KÍ PHỤSự tặng cho
ふず PHỤ ĐỒHình kèm theo
ふき PHỤ KÍGhi chú bổ sung
ふぎ PHỤ NGHỊMang lên trên hoặc trình bày cho thảo luận
ふそく PHỤ TẮCNhững sự chuẩn bị bổ sung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa