- Ấp 阝này được giao phó 付 cho người con nhưng anh cần được (PHỤ) 附 giúp
- Con bồ sống nương tựa PHỤ thuộc nên thốn thật
- Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Như y phụ 依 Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết 附 PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết nương tựa, nước nhỏ phục tùng nước lớn gọi là quy phụ 歸 附 PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết .
- Phụ thêm. Như sách Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết nói Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi 季 QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết 氏 THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết 富 PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết 于 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 求 CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 聚 斂 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 附 PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết 益 ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết (Tiên tiến 先 進 TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết ) họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
- Gửi. Như phụ thư 附 PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết gửi thư.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
寄附 | きふ | sự tặng cho; sự kính tặng; sự cho; sự quyên cúng; tặng; biếu tặng; quyên góp; sự ủng hộ; ủng hộ; sự đóng góp; đóng góp |
附図 | ふず | hình kèm theo |
附属 | ふぞく | sự phụ thuộc; sự sát nhập |
附属品 | ふぞくひん | phụ tùng kèm theo |
附注 | ふちゅう | Chú giải |
Ví dụ âm Kunyomi
見 附 る | みつける | KIẾN PHỤ | Để (thì) quen thuộc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
寄 附 | きふ | KÍ PHỤ | Sự tặng cho |
附 図 | ふず | PHỤ ĐỒ | Hình kèm theo |
附 記 | ふき | PHỤ KÍ | Ghi chú bổ sung |
附 議 | ふぎ | PHỤ NGHỊ | Mang lên trên hoặc trình bày cho thảo luận |
附 則 | ふそく | PHỤ TẮC | Những sự chuẩn bị bổ sung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|