- Mặt trời chưa lên qua ngọn cỏ thì có củ sắn nằm trong bao
- Sắn dây 葛 là một loại cây 艹 không mùi 匂, cần ánh sáng mặt trời 日
- Lấy 1 Thìa CÁT bỏ vô Bao ủ suốt cả Ngày để trồng Cỏ
- Trồng Cỏ trên bãi Cát để ánh nắng mặt Trời chiếu xuống không bị bốc Mùi
- Mặt Trời lên cũng là lúc Cây Củ Sắn tỏ Mùi hôi khó chịu
- Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn 葛 CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Xem chi tiết 根 , vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố 葛 CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Xem chi tiết 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết .
- Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.
- Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát 糾 CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết 葛 CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Xem chi tiết hay giao cát 膠 葛 CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
葛藤かっとうsự xung đột | ||
葛折りかずらおりkhúc lượn | ||
葛鬱金かずらうこんcây hoàng tinh |
Ví dụ âm Kunyomi
葛 布 | くずふ | BỐ | Vải (len) làm từ kudzu (tiếng nhật arrowroot) sợi phíp |
葛 湯 | くずゆ | THANG | Cháo bột dong |
葛 粉 | くずこ | PHẤN | Bột dong |
葛 餅 | くずもち | BÍNH | Bánh giống pudding |
葛 餡 | くずあん | HÃM | Nước xốt kudzu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
葛 飾北斎 | かつしかほくさい | SỨC BẮC TRAI | Tên người hoạ sĩ nổi tiếng thời edo của nhật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|