- Người phụ nữ đứng khép 2 chân lại => là nô tì
- Người phụ nữ lại là nô tì
- Còn có nghĩa là “loại” Loại nhỏ 小さいやつ Cái loại (người) đó あの奴
- Người phụ nữ 女 mà phải khoanh tay 又 phục vụ thì gọi là Nô Tỳ
- Phụ nữ lại đi làm Nô tì.
- Phụ nữa lại bị bắt làm nô lệ
- Thường, các vị vua sợ thái giám (nô 奴 bộc trong cung) qua lại với cung nữ (女) nên cho thiến sạch bộ phận giữa hai háng (又) của thái giám.
- Đứa ở. Luật ngày xưa người nào có tội thì bắt con gái người ấy vào hầu hạ nhà quan gọi là nô tỳ 奴 婢 , về sau kẻ nào nghèo khó bán mình cho người, mà nương theo về họ người ta cũng gọi là nô.
- Tiếng nói nhún mình của con gái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
其奴 | そいつ | người đó; anh chàng đó; gã đó; người đồng nghiệp đó |
匈奴 | きょうど | Hung Nô |
売国奴 | ばいこくど | kẻ bán nước |
女奴隷 | じょどれい | nô tỳ |
奴婢 | ぬひ | Nàng hầu; nữ tỳ |
Ví dụ âm Kunyomi
奴 等 | やつら | NÔ ĐẲNG | Chúng nó |
うちの 奴 | うちのやつ | NÔ | Nhà tôi |
臭い 奴 | くさいやつ | XÚ NÔ | Thằng cha đáng ngờ |
黒い 奴 | くろいやつ | HẮC NÔ | Nô lệ da đen |
三下 奴 | さんしたやつ | TAM HẠ NÔ | Tay chân nhỏ nhặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
冷や 奴 | ひややっこ | LÃNH NÔ | Tofu lạnh |
冷 奴 | ひややっこ | LÃNH NÔ | Tofu lạnh |
奴 さん | やっこさん | NÔ | Gã đó |
奴 凧 | やっこだこ | NÔ (DIỀU) | Bay lên như diều theo khuôn như một bộ binh |
奴 豆腐 | やっこどうふ | NÔ ĐẬU HỦ | Đậu phụ [đậu hũ] lạnh cắt thành từng miếng chấm nước tương ăn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奴 輩 | どはい | NÔ BỐI | Bọn người |
奴 隷 | どれい | NÔ LỆ | Nô lệ |
農 奴 | のうど | NÔNG NÔ | Nông nô |
黒 奴 | こくど | HẮC NÔ | Người đen |
匈 奴 | きょうど | HUNG NÔ | Hung Nô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|