Created with Raphaël 2.1.213245
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 奴

Hán Việt
Nghĩa

Đầy tớ,nô lệ,người ở


Âm On
Âm Kun
やつ やっこ
Nanori

Đồng âm
NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỆ Nghĩa: Phụ thuộc, hầu hạ Xem chi tiết
奴
  • Người phụ nữ đứng khép 2 chân lại => là nô tì
  • Người phụ nữ lại là nô tì
  • Còn có nghĩa là “loại” Loại nhỏ 小さいやつ Cái loại (người) đó あの奴
  • Người phụ nữ 女 mà phải khoanh tay 又 phục vụ thì gọi là Nô Tỳ
  • Phụ nữ lại đi làm Nô tì.
  • Phụ nữa lại bị bắt làm nô lệ
  • Thường, các vị vua sợ thái giám (nô 奴 bộc trong cung) qua lại với cung nữ (女) nên cho thiến sạch bộ phận giữa hai háng (又) của thái giám.
  1. Đứa ở. Luật ngày xưa người nào có tội thì bắt con gái người ấy vào hầu hạ nhà quan gọi là nô tỳ , về sau kẻ nào nghèo khó bán mình cho người, mà nương theo về họ người ta cũng gọi là nô.
  2. Tiếng nói nhún mình của con gái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そいつ người đó; anh chàng đó; gã đó; người đồng nghiệp đó
きょうど Hung Nô
売国 ばいこくど kẻ bán nước
じょどれい nô tỳ
ぬひ Nàng hầu; nữ tỳ
Ví dụ âm Kunyomi

やつら NÔ ĐẲNGChúng nó
うちの うちのやつNhà tôi
臭い くさいやつ XÚ NÔThằng cha đáng ngờ
黒い くろいやつ HẮC NÔNô lệ da đen
三下 さんしたやつ TAM HẠ NÔTay chân nhỏ nhặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

冷や ひややっこ LÃNH NÔTofu lạnh
ひややっこ LÃNH NÔTofu lạnh
さん やっこさんGã đó
やっこだこ NÔ (DIỀU)Bay lên như diều theo khuôn như một bộ binh
豆腐 やっこどうふ NÔ ĐẬU HỦĐậu phụ [đậu hũ] lạnh cắt thành từng miếng chấm nước tương ăn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どはい NÔ BỐIBọn người
どれい NÔ LỆNô lệ
のうど NÔNG NÔNông nô
こくど HẮC NÔNgười đen
きょうど HUNG NÔHung Nô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa