- Ngày xưa tờ tiền làm bằng giấy gỗ có hình chữ L
- Dựng cái cuốc vào thân Cây sau khi đã đào được cái Trát tiền
- Treo cái L lên cây để làm bùa
- Tiền giấy làm từ gỗ trát hình chữ L
- Trồng cây 木 mà quả trát 札 thế này thì bán được L** tiền 札 ấy.
- Tờ giấy được làm từ gỗ (mộc) cây Si (し)
- Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát.
- Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát. Như tin trát 信 札 TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy Xem chi tiết cái thư.
- Tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát.
- Chết non. Như yểu trát 夭 札 TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy Xem chi tiết non yểu.
- Lần áo dày.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お札 | おさつ | hóa đơn; biên lai; phiếu thu tiền; séc |
値札 | ねふだ | phiếu ghi giá |
入札 | にゅうさつ | sự đấu thầu |
入札室 | にゅうさつしつ | phòng bán đấu giá; phòng đấu giá |
入札者 | にゅうさつしゃ | Người đặt thầu; người bỏ thầu; người đấu giá |
Ví dụ âm Kunyomi
お 札 | おふだ | TRÁT | Bùa mê |
値 札 | ねふだ | TRỊ TRÁT | Phiếu ghi giá |
名 札 | なふだ | DANH TRÁT | Bảng tên |
御 札 | おふだ | NGỰ TRÁT | Lá bùa |
手 札 | てふだ | THỦ TRÁT | Lá bài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
お 札 | おさつ | TRÁT | Hóa đơn |
利 札 | りさつ | LỢI TRÁT | Phiếu dự sổ số |
絵 札 | えさつ | HỘI TRÁT | Thẻ dán hình |
貴 札 | きさつ | QUÝ TRÁT | Bức thư (của) bạn (biết kính trọng) |
飛 札 | ひさつ | PHI TRÁT | Bức thư khẩn cấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|