Created with Raphaël 2.1.212435
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 札

Hán Việt
TRÁT
Nghĩa

Thẻ, tờ giấy


Âm On
サツ
Âm Kun
ふだ
Nanori
さっ

Đồng âm
TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết TRẤT Nghĩa: Lấp, tắc nghẽn, trở ngại Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHOÁN Nghĩa: Vé, khế ước Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết
札
  • Ngày xưa tờ tiền làm bằng giấy gỗ có hình chữ L
  • Dựng cái cuốc vào thân Cây sau khi đã đào được cái Trát tiền
  • Treo cái L lên cây để làm bùa
  • Tiền giấy làm từ gỗ trát hình chữ L
  • Trồng cây 木 mà quả trát 札 thế này thì bán được L** tiền 札 ấy.
  • Tờ giấy được làm từ gỗ (mộc) cây Si (し)
  1. Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát.
  2. Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát. Như tin trát TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy Xem chi tiết cái thư.
  3. Tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát.
  4. Chết non. Như yểu trát TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy Xem chi tiết non yểu.
  5. Lần áo dày.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おさつ hóa đơn; biên lai; phiếu thu tiền; séc
ねふだ phiếu ghi giá
にゅうさつ sự đấu thầu
にゅうさつしつ phòng bán đấu giá; phòng đấu giá
にゅうさつしゃ Người đặt thầu; người bỏ thầu; người đấu giá
Ví dụ âm Kunyomi

おふだ TRÁTBùa mê
ねふだ TRỊ TRÁTPhiếu ghi giá
なふだ DANH TRÁTBảng tên
おふだ NGỰ TRÁTLá bùa
てふだ THỦ TRÁTLá bài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おさつ TRÁTHóa đơn
りさつ LỢI TRÁTPhiếu dự sổ số
えさつ HỘI TRÁTThẻ dán hình
きさつ QUÝ TRÁTBức thư (của) bạn (biết kính trọng)
ひさつ PHI TRÁTBức thư khẩn cấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa