Kanji N3

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết す.ぎる,~す.ぎる,~す.ぎ,す.ごす,あやま.つ,あやま.ち,よ.ぎる Vượt quá, lỗi
2 MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết ム,ボウ ゆめ,ゆめ.みる,くら.い  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước
3 PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết と.ぶ,と.ばす,~と.ばす Bay
4 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết はた Cơ hội, cơ khí, máy móc
5 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết シツ うしな.う,う.せる Mất mát, sai lầm
6 TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết ソク はや.い,はや~,はや.める,すみ.やか Tốc độ, nhanh
7 TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく.れる,おく.らす,おそ.い Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
8 THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết セン ふね,ふな~,ふな. Cái thuyền
9 TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết すわ.る Ngồi, quỳ gối, chòm sao
10 TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết セキ むしろ Chỗ ngồi
11 CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết コウ みなと Khu vực đỗ tàu, thuyền
12 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết コウ まじ.わる,まじ.える,ま.じる,まじ.る,ま.ざる,ま.ぜる,~か.う,か.わす,かわ.す,こもごも Giao lưu, giao thông
13 THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết シン もう.す,もう.し~,さる,もうーし Nói, trình bày
14 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết シン,ジン かみ,かん~,こう~ Thần thánh
15 DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết ヨウ,ショウ さま,さん Ngài, cách thức
16 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết シン しん.じる Tin, tin cậy, tín nhiệm
17 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết チョウ しら.べる,しら.べ,ととの.う,ととの.える Điều tra, nhịp điệu
18 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ソウ,ショウ あい~ Cùng chung, qua lại lẫn nhau
19 ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết ダン Bàn bạc, thảo luận
20 NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết ナイ,ダイ うち Bên trong, ở giữa
21 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết クン きみ,~ぎみ Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
22 ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết タツ,ダ ~たち,.たち Đi đến, đạt được
23 TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết セツ ゆき Tuyết
24 HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết コウ,ゴ お.りる,お.ろす,ふ.る,ふ.り,くだ.る,くだ.す Xuống, rơi
25 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết チョク,ジキ,ジカ ただ.ちに,なお.す,~なお.す,なお.る,なお.き,す.ぐ Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa
26 NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết あぶ.ない,あや.うい,あや.ぶむ Nguy hiểm, hiểm nghèo
27 HIỂM Nghĩa: Nguy hiểm, mạo hiểm Xem chi tiết ケン けわ.しい Nguy hiểm, mạo hiểm
28 LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết レイ もど.す,もど.る Trở lại, quay lại, hồi phục lại
29 HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết キュウ す.う Hút vào, hấp thụ
30 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết ホウ はな.す,~っぱな.し,はな.つ,はな.れる,こ.く,ほう.る Giải phóng
31 BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết ヘン か.わる,か.わり,か.える,か.わり,か.える Kỳ lạ, thay đổi
32 XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết よわい,は,よわ.い,よわい.する Răng
33 PHÁT Nghĩa: Tóc Xem chi tiết ハツ かみ Tóc
34 HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết カイ,エ Bức tranh
35 HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG Nghĩa: Bề ngang Xem chi tiết オウ よこ Bề ngang
36 ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết トウ あ.たる,あ.たり,あ.てる,あ.て,まさ.に,まさ.にべし Tương đương, tương ứng
37 TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết デン,テン つた.わる,つた.える,つた.う,つだ.う,~づた.い,つて Truyền đạt, truyền động
38 VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết くらい,ぐらい Vị trí, địa vị, chỗ
39 ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết タン ひとえ  Đơn thuần, đơn giản
40 Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Của cải, vốn liếng, tiền lãi
41 TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết ショ,チョ お,いとぐち Cùng nhau, khởi đầu
42 TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết に.る,ひ.る Giống như, tương tự
43 NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết ギョ,ゴ おん~,お~,み~ Thống trị
44 BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết バツ,ハツ,ハイ ぬ.く,~ぬ.く,ぬ.き,ぬ.ける,ぬ.かす,ぬ.かる Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
45 QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết カン み.る,しめ.す Quan sát
46 SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết サツ Xét lại, xem kỹ
47 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết ヨウ Mặt trời, tích cực
48 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết わた.る,~わた.る,わた.す Băng qua, đi qua
49 ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết みち Con đường, lối đi
50 BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết ヒン,ビン まず.しい Nghèo túng, bần cùng