- Trong nhà 宀 không hiểu lí do 由 gì có một sinh vật ngoài vũ trụ 宙 rất lạ.
- Vũ trụ là mái nhà tự do
- NHÀ đứng vững là DO cái TRỤ
- Ngôi nhà vũ trụ chứa đồng ruộng là vòm trời
- Dưới MÁI NHÀ là sự TỰ DO thời gian của vũ TRỤ
- Mái nhà đứng vững là Do Trụ
- Xưa đi nay lại gọi là trụ. Như nói vũ trụ 宇 宙 TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết suốt gầm trời, vũ 宇 là nói về khoảng hư không (không gian); trụ 宙 TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大宇宙 | だいうちゅう | vũ trụ |
宇宙 | うちゅう | vòm trời; vũ trụ |
宇宙学 | うちゅうがく | vũ trụ học |
宇宙帽 | うちゅうぼう | mũ đội ngoài vũ trụ; mũ phi hành; mũ phi công |
宇宙服 | うちゅうふく | quần áo phi hành gia |
Ví dụ âm Kunyomi
宇 宙 | うちゅう | VŨ TRỤ | Vòm trời |
宙 乗り | ちゅうのり | TRỤ THỪA | Midair chặn lại không cho phát triển |
航 宙 | こうちゅう | HÀNG TRỤ | Sự bay vào vũ trụ |
全宇 宙 | ぜんうちゅう | TOÀN VŨ TRỤ | Toàn bộ vũ trụ |
大宇 宙 | だいうちゅう | ĐẠI VŨ TRỤ | Vũ trụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|