Created with Raphaël 2.1.212345768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 宙

Hán Việt
TRỤ
Nghĩa

Không gian, vũ trụ


Âm On
チュウ
Nanori
ひろ

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết
宙
  • Trong nhà 宀 không hiểu lí do 由 gì có một sinh vật ngoài vũ trụ 宙 rất lạ.
  • Vũ trụ là mái nhà tự do
  • NHÀ đứng vững là DO cái TRỤ
  • Ngôi nhà vũ trụ chứa đồng ruộng là vòm trời
  • Dưới MÁI NHÀ là sự TỰ DO thời gian của vũ TRỤ
  • Mái nhà đứng vững là Do Trụ
  1. Xưa đi nay lại gọi là trụ. Như nói vũ trụ TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết suốt gầm trời, vũ là nói về khoảng hư không (không gian); trụ TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
大宇 だいうちゅう vũ trụ
うちゅう vòm trời; vũ trụ
うちゅうがく vũ trụ học
うちゅうぼう mũ đội ngoài vũ trụ; mũ phi hành; mũ phi công
うちゅうふく quần áo phi hành gia
Ví dụ âm Kunyomi

うちゅう VŨ TRỤVòm trời
乗り ちゅうのり TRỤ THỪAMidair chặn lại không cho phát triển
こうちゅう HÀNG TRỤSự bay vào vũ trụ
全宇 ぜんうちゅう TOÀN VŨ TRỤToàn bộ vũ trụ
大宇 だいうちゅう ĐẠI VŨ TRỤVũ trụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa