- Chỉ 糸 được dệt thành khăn 巾 bông 綿 trong tòa nhà màu trắng 白.
- Miếng vải có sợi chỉ trắng dài MIÊN man.
- Quả BÔNG kéo thành sợi dài MIÊN MAN roi dệt thành cái khăn mầu trắng
- Sợi dây vải dài miên man màu trắng là bông
- Bông vải làm nên Sợi Chỉ đan Khăn trắng dài MIÊN man
- Sợi chỉ trắng ở thị trấn dài miên man
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
原綿 | げんめん | Bông tươi |
木綿 | もめん | bông; cốt tông; côông |
木綿物 | もめんぶつ | đồ bằng bông |
海綿 | かいめん | bọt biển |
絹綿 | きぬわた | vải bông |
Ví dụ âm Kunyomi
真
綿
| まわた | CHÂN MIÊN | Vải sồi tơ |
綿
毛 | わたげ | MIÊN MAO | Bồ công anh |
石
綿
| いしわた | THẠCH MIÊN | Miăng |
絹
綿
| きぬわた | QUYÊN MIÊN | Vải bông |
綿
入れ | わたいれ | MIÊN NHẬP | Áo bông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
木
綿
| もめん | MỘC MIÊN | Bông |
綿
布 | めんぷ | MIÊN BỐ | Vải cốt tông |
綿
糸 | めんし | MIÊN MỊCH | Sợi bông |
綿
花 | めんか | MIÊN HOA | Bông mộc |
印
綿
| いんめん | ẤN MIÊN | Bông ấn độ (tươi(thô)) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|