Created with Raphaël 2.1.21234765891112101314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N2

Kanji 綿

Hán Việt
MIÊN
Nghĩa

Bông


Âm On
メン
Âm Kun
わた
Nanori

Đồng âm
DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái Xem chi tiết MIẾN Nghĩa: Mì sợi; bột mì Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết MỊCH Nghĩa: Sợi tơ nhỏ Xem chi tiết
綿
  • Chỉ 糸 được dệt thành khăn 巾 bông 綿 trong tòa nhà màu trắng 白.
  • Miếng vải có sợi chỉ trắng dài MIÊN man.
  • Quả BÔNG kéo thành sợi dài MIÊN MAN roi dệt thành cái khăn mầu trắng
  • Sợi dây vải dài miên man màu trắng là bông
  • Bông vải làm nên Sợi Chỉ đan Khăn trắng dài MIÊN man
  • Sợi chỉ trắng ở thị trấn dài miên man
  1. Bông mới. Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên 綿 MIÊN Nghĩa: Bông Xem chi tiết , chỗ nào sù sì gọi là nhứ .
  2. Dài dặc. Như miên duyên 綿 MIÊN Nghĩa: Bông Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết dài dặc, miên viễn 綿 MIÊN Nghĩa: Bông Xem chi tiết dài xa, v.v.
  3. Ràng rịt. Như triền miên Nghĩa: Xem chi tiết 綿 MIÊN Nghĩa: Bông Xem chi tiết quấn quýt.
  4. Miên man 綿 MIÊN Nghĩa: Bông Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết líu lo, ríu rít (tiếng chim).
  5. Mềm yếu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
綿 げんめん Bông tươi
綿 もめん bông; cốt tông; côông
綿 もめんぶつ đồ bằng bông
綿 かいめん bọt biển
綿 きぬわた vải bông
Ví dụ âm Kunyomi

綿 まわた CHÂN MIÊNVải sồi tơ
綿 わたげ MIÊN MAOBồ công anh
綿 いしわた THẠCH MIÊNMiăng
綿 きぬわた QUYÊN MIÊNVải bông
綿 入れ わたいれ MIÊN NHẬPÁo bông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

綿 もめん MỘC MIÊNBông
綿 めんぷ MIÊN BỐVải cốt tông
綿 めんし MIÊN MỊCHSợi bông
綿 めんか MIÊN HOABông mộc
綿 いんめん ẤN MIÊNBông ấn độ (tươi(thô))
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa