Created with Raphaël 2.1.2123465
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 宇

Hán Việt
Nghĩa

Không gian, vũ trụ


Âm On
Nanori
いえ たか ひろ ひろし

Đồng âm
VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết
宇
  • Tôi ở ngoài vũ 宇 trụ 21 ngày rồi.
  • Chữ VŨ gần giống chữ TỰ. Vũ trụ hán tự
  • Mái nhà khô cằn không có nước chính là vũ trụ
  • Tượng hình: chiếc máy bay từ nhà bay vào vũ trụ
  • Dưới vòm trời 4 phương trên dưới chỉ vũ trụ
  • Chiều cuối năm rồi ...sao không cùng khiêu vũ
  • Hình dung : chiếc máy bay bay vào mái nhà (là vũ trụ)
  1. Dưới mái hiên, nhà ở cũng gọi là vũ. Như quỳnh lâu ngọc vũ Nghĩa: Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết lầu quỳnh nhà ngọc.
  2. Bốn phương trên dưới. Như gọi thiên hạ là vũ nội Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết , hoàn vũ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết nghĩa là ở trong gầm trời vậy.
  3. Có nghĩa chỉ về riêng từng bộ. Như khí vũ KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết khí cục, my vũ MI Nghĩa: Lông mày Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết đầu lông mày, v.v.
  4. Vũ trụ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết vũ là chỉ về khoảng không gian, trụ là chỉ về khoảng thời gian, ý nói là hết thẩy trong khoảng trời đất vậy. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thanh dạ bằng hư quan vũ trụ THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết (Chu trung ngẫu thành CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết ) Đêm thanh cưỡi lên hư không mà ngắm xem vũ trụ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だいうちゅう vũ trụ
うだい cả thế giới
うちゅう vòm trời; vũ trụ
宙学 うちゅうがく vũ trụ học
宙帽 うちゅうぼう mũ đội ngoài vũ trụ; mũ phi hành; mũ phi công
Ví dụ âm Kunyomi

きう KHÍ VŨTâm hồn rộng rãi
びう MI VŨMày
らう LA VŨNước lào
どうう ĐƯỜNG VŨLâu đài
うだい VŨ NỘICả thế giới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa