Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 串

Hán Việt
XUYẾN, QUÁN
Nghĩa

Suốt, xâu chuỗi


Âm On
カン ケン セン
Âm Kun
くし つらぬ.く

Đồng âm
XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết XUYÊN Nghĩa: Cái nắp, cái nút, chốt (cửa) Xem chi tiết XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỆ Nghĩa:  Kết nối; buộc. Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết KẾ Nghĩa: Thừa kế; thừa hưởng; kế thừa, nối theo Xem chi tiết PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết
串
  • Lửa mà bị thiếu XUY ra không thể nấu ăn
  • Quán Xuyến xiên hai cái bánh
  • Miệng bị khiếm khuyết XUY ra vẫn có thể thổi sáo
  • 2 thằng trung quốc đáng quán xuyến cái xiên
  • 2 cái MỒM bị XIÊN bằng CÂY XIÊN
  1. Suốt, một quan tiền gọi là nhất xuyến XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết , cái giấy biên thu tiền gọi là xuyến phiếu XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết .
  2. Một âm là quán. Người cùng quen nhờn với mình gọi là thân quán THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết , cùng một nghĩa với chữ quán QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết , cũng có khi đọc là xuyến.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
刺し(くしざし)cái xiên
Ví dụ âm Kunyomi

カツ くしかつ XUYẾNMón thịt lợn và củ hành xỏ xen kẽ vào xiên tre và chiên lên
刺し くしざし XUYẾN THỨCái xiên
揚げ くしあげ XUYẾN DƯƠNGXiên thịt và rau khi nướng
くしがき XUYẾN THỊQuả hồng khô xiên que
焼き やきくし THIÊU XUYẾNCây xiên (để nướng thịt)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa