- Lửa mà bị thiếu XUY ra không thể nấu ăn
- Quán Xuyến xiên hai cái bánh
- Miệng bị khiếm khuyết XUY ra vẫn có thể thổi sáo
- 2 thằng trung quốc đáng quán xuyến cái xiên
- 2 cái MỒM bị XIÊN bằng CÂY XIÊN
- Suốt, một quan tiền gọi là nhất xuyến 一 串 XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết , cái giấy biên thu tiền gọi là xuyến phiếu 串 XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết 票 PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết .
- Một âm là quán. Người cùng quen nhờn với mình gọi là thân quán 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết 串 XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết , cùng một nghĩa với chữ quán 慣 QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết , cũng có khi đọc là xuyến.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
串刺し(くしざし)cái xiên |
Ví dụ âm Kunyomi
串 カツ | くしかつ | XUYẾN | Món thịt lợn và củ hành xỏ xen kẽ vào xiên tre và chiên lên |
串 刺し | くしざし | XUYẾN THỨ | Cái xiên |
串 揚げ | くしあげ | XUYẾN DƯƠNG | Xiên thịt và rau khi nướng |
串 柿 | くしがき | XUYẾN THỊ | Quả hồng khô xiên que |
焼き 串 | やきくし | THIÊU XUYẾN | Cây xiên (để nướng thịt) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|