- Đổi (替) 2 ông chồng (夫) trong 1 ngày (NHẬT 日)
- Thay THẾ 2 ông chồng (夫夫) trong 1 ngày (日) (dễ nhầm với TÁN 替)
- Chữ thế là nhật dưới, chữ tán là bối dưới. rất nhiều bạn hay nhầm giống mình.
- 2 ông chồng mà cứ như THẾ thì có ngày vợ nó bỏ.
- CHỒNG (夫) NHẬT (日) thì THẾ nào nhỉ ?
- Thế mấy ông CHỒNG (夫) CÀ Ế RỦ (かえる) kiểu gì cũng có NGÀY (日) bị vợ bỏ Thay thế ông khác.
- Một ngày ( 日 ) thay thế đến 2 ông chồng ( 夫 )
- Bỏ. Như thế phế 替 THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết 廢 bỏ phế.
- Thay. Như đại thế 代 替 THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết thay thế
- Suy bại. Như hưng thế 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết 替 THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết hưng thịnh và suy bại.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
両替 | りょうか りょうがえ | đổi tiền |
交替 | こうたい | sự thay đổi; thay phiên; thay nhau |
代替 | だいがえ だいたい | sự thay đổi quyền sở hữu; sự thay thế; sự bán nợ |
代替船 | だいたいせん | tàu thay thế |
円為替 | えんかわせ | tỷ giá đồng Yên |
Ví dụ âm Kunyomi
替 え | かえ | THẾ | Thay đổi |
替 え刃 | かえは | THẾ NHẬN | Lưỡi dao dùng để thay thế |
替 え地 | かえち | THẾ ĐỊA | Đất thay thế |
替 え着 | かえぎ | THẾ TRỨ | Quần áo để thay |
替 え心 | かえしん | THẾ TÂM | Tằn tiện sự dẫn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
替 わる | かわる | THẾ | Thay đổi |
出 替 わる | でかわる | XUẤT THẾ | Cầm (lấy) người nào đó có chỗ |
入れ 替 わる | いれかわる | Thay đổi chỗ | |
切り 替 わる | きりかわる | Sự thay đổi | |
抜け 替 わる | ぬけかわる | Thay tóc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
替 える | かえる | THẾ | Đổi |
すり 替 える | すりかえる | Đánh trống lảng | |
する 替 える | するかえる | Đánh tráo | |
乗り 替 える | のりかえる | Chuyển tàu | |
付け 替 える | つけかえる | Hồi phục | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
交 替 | こうたい | GIAO THẾ | Sự thay đổi |
交 替 する | こうたい | GIAO THẾ | Thay đổi |
代 替 | だいたい | ĐẠI THẾ | Sự thay đổi quyền sở hữu |
代 替 機 | だいたいき | ĐẠI THẾ KI | Thiết bị thay thế |
隆 替 | りゅうたい | LONG THẾ | Sự thịnh suy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|