- Đá ở dưới núi là dung nham hoá thạch
- Dưới sâu lòng núi (sơn) mà có Thạch (đá) thì đó chắc chắn là Nham (thạch)
- Núi Đá hình thành từ NHAM thạch
- Dưới Núi có các Bờ Đá Nham Thạch.
- Đá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hỏa thành nham 火 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 岩 NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết , do gió thổi nước chảy mòn gọi là thủy thành nham 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 岩 NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết .Tục dùng như chữ nham 巖 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
原成岩 | げんせいがん | đá nguyên thủy |
屏風岩 | びょうぶいわ | Vách đá dốc đứng |
岩塩 | がんえん | muối mỏ; muối khoáng |
岩屋 | いわや | hang động |
岩登り | いわのぼり | leo núi đá |
Ví dụ âm Kunyomi
岩 場 | いわば | NHAM TRÀNG | Vùng nhiều đá tảng |
岩 屋 | いわや | NHAM ỐC | Hang động |
岩 戸 | いわと | NHAM HỘ | Cửa bằng đá (tới một cái hang) |
岩 根 | いわね | NHAM CĂN | Đu đưa |
岩 間 | いわま | NHAM GIAN | Giữa các tảng đá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奇 岩 | きがん | KÌ NHAM | Những tảng đá với hình thù khác thường |
砂 岩 | さがん | SA NHAM | Sa thạch |
岩 塩 | がんえん | NHAM DIÊM | Muối mỏ |
岩 石 | がんせき | NHAM THẠCH | Đá |
巨 岩 | きょがん | CỰ NHAM | Núi đá dốc lởm chởm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|