Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 岩

Hán Việt
NHAM
Nghĩa

Đá


Âm On
ガン
Âm Kun
いわ

Đồng âm
NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết NHẪM Nghĩa: Thuê, tiền công Xem chi tiết NHÂM Nghĩa: Mang thai Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết NHẪM, NẪM Nghĩa: Lúa chín Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham [胃癌], ở vú gọi là nhũ nham [乳癌]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết SA Nghĩa: Cát  Xem chi tiết
岩
  • Đá ở dưới núi là dung nham hoá thạch
  • Dưới sâu lòng núi (sơn) mà có Thạch (đá) thì đó chắc chắn là Nham (thạch)
  • Núi Đá hình thành từ NHAM thạch
  • Dưới Núi có các Bờ Đá Nham Thạch.
  1. Đá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hỏa thành nham THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết , do gió thổi nước chảy mòn gọi là thủy thành nham THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết .Tục dùng như chữ nham .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
原成 げんせいがん đá nguyên thủy
屏風 びょうぶいわ Vách đá dốc đứng
がんえん muối mỏ; muối khoáng
いわや hang động
登り いわのぼり leo núi đá
Ví dụ âm Kunyomi

いわば NHAM TRÀNGVùng nhiều đá tảng
いわや NHAM ỐCHang động
いわと NHAM HỘCửa bằng đá (tới một cái hang)
いわね NHAM CĂNĐu đưa
いわま NHAM GIANGiữa các tảng đá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きがん KÌ NHAMNhững tảng đá với hình thù khác thường
さがん SA NHAMSa thạch
がんえん NHAM DIÊMMuối mỏ
がんせき NHAM THẠCHĐá
きょがん CỰ NHAMNúi đá dốc lởm chởm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa