- Chủ 主 tôi định chọn cây 木 này, để làm trụ 柱 chống những ngày gió mưa.
- Cái cột trụ 柱 chủ 主 yếu làm từ thân cây 木
- Cây chủ chốt là cái cột
- Ông chủ tôi chọn cây này làm trụ cột cho những ngày mưa,,
- CÂY NÀY CHỦ YẾU LÀ DÙNG ĐỂ LÀM TRỤ CỘT NHÀ
- Cái cột.
- Người mà nhà nước trông cậy nhiều. Như trụ thạch 柱 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết người bầy tôi giỏi, nhà nước trông cậy như cây cột đá chống vững cửa nhà vậy.
- Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ 中 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 砥 CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ. Xem chi tiết 柱 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết .
- Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Sự gì làm không được lưu lợi gọi là giao trụ cổ sắt 膠 柱 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết 鼓 CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết 瑟 .
- Một âm là trú. Chống chỏi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中柱 | なかばしら | Cột giữa; trụ giữa |
円柱 | えんちゅう | cái trụ tròn |
大黒柱 | だいこくばしら | trụ cột chính; chỗ dựa chính |
天柱 | てんちゅう | cột chống Trời |
帆柱 | ほばしら | cột buồm |
Ví dụ âm Kunyomi
巻 柱 | まきはしら | QUYỂN TRỤ | Nghề mộc bằng vàng - bao phủ ở (tại) một miếu trong hiraizumi |
炭 柱 | たんはしら | THÁN TRỤ | Cột than |
親 柱 | しんはしら | THÂN TRỤ | Cột chính |
柱 時計 | はしらどけい | TRỤ THÌ KẾ | Đồng hồ quả lắc |
三 柱 の神 | さんはしらのかみ | TAM TRỤ THẦN | Ba chúa trời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
支 柱 | しちゅう | CHI TRỤ | Cột chống |
柱 礎 | ちゅうそ | TRỤ SỞ | Chân cột |
円 柱 | えんちゅう | VIÊN TRỤ | Cái trụ tròn |
天 柱 | てんちゅう | THIÊN TRỤ | Cột chống Trời |
柱 石 | ちゅうせき | TRỤ THẠCH | Cột đá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|