Created with Raphaël 2.1.2123456879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 柱

Hán Việt
TRỤ, TRÚ
Nghĩa

Cột , sào


Âm On
チュウ
Âm Kun
はしら

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết
柱
  • Chủ 主 tôi định chọn cây 木 này, để làm trụ 柱 chống những ngày gió mưa.
  • Cái cột trụ 柱 chủ 主 yếu làm từ thân cây 木
  • Cây chủ chốt là cái cột
  • Ông chủ tôi chọn cây này làm trụ cột cho những ngày mưa,,
  • CÂY NÀY CHỦ YẾU LÀ DÙNG ĐỂ LÀM TRỤ CỘT NHÀ
  1. Cái cột.
  2. Người mà nhà nước trông cậy nhiều. Như trụ thạch TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết người bầy tôi giỏi, nhà nước trông cậy như cây cột đá chống vững cửa nhà vậy.
  3. Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết .
  4. Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Sự gì làm không được lưu lợi gọi là giao trụ cổ sắt TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết .
  5. Một âm là trú. Chống chỏi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかばしら Cột giữa; trụ giữa
えんちゅう cái trụ tròn
大黒 だいこくばしら trụ cột chính; chỗ dựa chính
てんちゅう cột chống Trời
ほばしら cột buồm
Ví dụ âm Kunyomi

まきはしら QUYỂN TRỤNghề mộc bằng vàng - bao phủ ở (tại) một miếu trong hiraizumi
たんはしら THÁN TRỤCột than
しんはしら THÂN TRỤCột chính
時計 はしらどけい TRỤ THÌ KẾĐồng hồ quả lắc
の神 さんはしらのかみ TAM TRỤ THẦNBa chúa trời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しちゅう CHI TRỤCột chống
ちゅうそ TRỤ SỞChân cột
えんちゅう VIÊN TRỤCái trụ tròn
てんちゅう THIÊN TRỤCột chống Trời
ちゅうせき TRỤ THẠCHCột đá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa