Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 毒

Hán Việt
ĐỘC, ĐỐC
Nghĩa

Chất độc, độc ác


Âm On
ドク

Đồng âm
ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết
Trái nghĩa
DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết
毒
  • Chủ 主 nhân ngày bé hay được mẫu 母 thân cho uống thuốc giải độc 毒.
  • ông Chủ uống thuốc Độc Mỗi ngày
  • UỐNG THUỐC ĐỘC SẼ BỊ VÔ SINH (SINH THIẾU)
  • Ba bà Tám bày Mưu dụng Đôc
  • Ông Chủ là người Vô Mưu ĐỘC Tài
  • Vì say mê Mèo với Côn Trùng (虫) nên đến giờ anh ấy vẫn còn ĐỘC Thân !
  1. Ác. Như độc kế ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết kế ác. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bất lộ trảo nha dữ giác độc BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết TRẢO Nghĩa: Móng vuốt cầm thú Xem chi tiết NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết (Phản Chiêu hồn PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết ) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc.
  2. Làm hại. Như đồ độc sinh linh ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết làm hại giống sinh linh.
  3. Độc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc. Như độc xà ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết rắn độc, độc duợc ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết thuốc độc, v.v.
  4. Căm giận. Như phẫn độc PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết căm tức lắm.
  5. Trị, cai trị.
  6. Một âm là đốc. Như quyên đốc THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết nước Quyên Đốc, tức là nước Thiên Trúc THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết , (gọi là nước Ấn Độ ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết bây giờ).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうどく nghiền; nghiện; ghiền
ちゅうどくし cái chết do đầu độc
伝染 でんせんどく Virut; mầm bệnh
がいどく sự độc hại; độc hại; sự độc; độc; tệ nạn
ゆうどく có độc
Ví dụ âm Kunyomi

しどく TỬ ĐỘCSự ngộ độc thực phẩm
どくみ ĐỘC VỊSự nếm trước
どくふ ĐỘC PHỤNgười phụ nữ độc ác
どくが ĐỘC NHARăng nanh có độc
どくや ĐỘC THỈTên tẩm thuốc độc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa