- Chủ 主 nhân ngày bé hay được mẫu 母 thân cho uống thuốc giải độc 毒.
- ông Chủ uống thuốc Độc Mỗi ngày
- UỐNG THUỐC ĐỘC SẼ BỊ VÔ SINH (SINH THIẾU)
- Ba bà Tám bày Mưu dụng Đôc
- Ông Chủ là người Vô Mưu ĐỘC Tài
- Vì say mê Mèo với Côn Trùng (虫) nên đến giờ anh ấy vẫn còn ĐỘC Thân !
- Ác. Như độc kế 毒 ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết 計 KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết kế ác. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Bất lộ trảo nha dữ giác độc 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 露 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết 爪 TRẢO Nghĩa: Móng vuốt cầm thú Xem chi tiết 牙 NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết 與 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết 毒 ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết (Phản Chiêu hồn 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết 招 CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời Xem chi tiết 魂 HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết ) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc.
- Làm hại. Như đồ độc sinh linh 荼 毒 ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết 生 靈 Nghĩa: Xem chi tiết làm hại giống sinh linh.
- Độc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc. Như độc xà 毒 ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết 蛇 XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết rắn độc, độc duợc 毒 ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết 藥 thuốc độc, v.v.
- Căm giận. Như phẫn độc 憤 PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết 毒 ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết căm tức lắm.
- Trị, cai trị.
- Một âm là đốc. Như quyên đốc 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết 毒 ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết nước Quyên Đốc, tức là nước Thiên Trúc 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết , (gọi là nước Ấn Độ 印 ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết bây giờ).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中毒 | ちゅうどく | nghiền; nghiện; ghiền |
中毒死 | ちゅうどくし | cái chết do đầu độc |
伝染毒 | でんせんどく | Virut; mầm bệnh |
害毒 | がいどく | sự độc hại; độc hại; sự độc; độc; tệ nạn |
有毒 | ゆうどく | có độc |
Ví dụ âm Kunyomi
死 毒 | しどく | TỬ ĐỘC | Sự ngộ độc thực phẩm |
毒 味 | どくみ | ĐỘC VỊ | Sự nếm trước |
毒 婦 | どくふ | ĐỘC PHỤ | Người phụ nữ độc ác |
毒 牙 | どくが | ĐỘC NHA | Răng nanh có độc |
毒 矢 | どくや | ĐỘC THỈ | Tên tẩm thuốc độc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|