Created with Raphaël 2.1.212435678111091312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 較

Hán Việt
GIÁC, GIẾU, GIẢO
Nghĩa

So sánh


Âm On
カク コウ
Âm Kun
くら.べる

Đồng âm
GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết GIẢO, HÀO Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt Xem chi tiết GIẢO Nghĩa: Cắn, nhai, gặm. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết
較
  • Xe 車 cộ, giao 交 thông luôn bị bố đem ra so sánh 較 với ngày xưa.
  • Đã đua xe giao lưu mà còn giảo biện
  • Giao lưu 交 (so sánh) xe cộ 車
  • Miệng đang GIAO GIẢO nhai Xỉ
  • đua xe ở ngã tư giao nhau thì phải cảnh giác
  1. Cái tay xe. Hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước gọi là giác.
  2. Ganh đua, cùng nghĩa với chữ 角. Như lỗ nhân liệp giác 魯人獵較 người nước Lỗ săn bắn thi.
  3. Một âm là giếu. Có chỗ đọc là giảo. So sánh, cùng nghĩa với chữ hiệu GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết . Lão Tử LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết : Trường đoản tương giảo TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết (Đạo Đức Kinh ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ) Dài và ngắn cùng sánh.
  4. Qua loa. Như đại giảo ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết cũng như ta nói đại lược ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết .
  5. Rõ rệt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひかく sự so sánh
ひかくてき có tính so sánh; mang tính so sánh; tương đối
ひかくきゅう cấp độ để so sánh
Ví dụ âm Kunyomi

べる くらべる GIÁCTới sự so sánh
べる みくらべる KIẾN GIÁCTới sự so sánh với mắt
大きさを べる おおきさをくらべる Tới sự so sánh kích thước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひかく BỈ GIÁCSự so sánh
かくさ GIÁC SOAThông thường
する ひかくする BỈ GIÁCCán cân
ひかくてき BỈ GIÁC ĐÍCHCó tính so sánh
優位 ひかくゆうい BỈ GIÁC ƯU VỊLợi thế so sánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こうせい GIÁC CHÁNHSự định cỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa