- Xe 車 cộ, giao 交 thông luôn bị bố đem ra so sánh 較 với ngày xưa.
- Đã đua xe giao lưu mà còn giảo biện
- Giao lưu 交 (so sánh) xe cộ 車
- Miệng đang GIAO GIẢO nhai Xỉ
- đua xe ở ngã tư giao nhau thì phải cảnh giác
- Cái tay xe. Hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước gọi là giác.
- Ganh đua, cùng nghĩa với chữ 角. Như lỗ nhân liệp giác 魯人獵較 người nước Lỗ săn bắn thi.
- Một âm là giếu. Có chỗ đọc là giảo. So sánh, cùng nghĩa với chữ hiệu 校 GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết . Lão Tử 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 子 : Trường đoản tương giảo 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 短 ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 較 GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết (Đạo Đức Kinh 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 德 經 ) Dài và ngắn cùng sánh.
- Qua loa. Như đại giảo 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 較 GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết cũng như ta nói đại lược 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 略 LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết .
- Rõ rệt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
比較 | ひかく | sự so sánh |
比較的 | ひかくてき | có tính so sánh; mang tính so sánh; tương đối |
比較級 | ひかくきゅう | cấp độ để so sánh |
Ví dụ âm Kunyomi
較 べる | くらべる | GIÁC | Tới sự so sánh |
見 較 べる | みくらべる | KIẾN GIÁC | Tới sự so sánh với mắt |
大きさを 較 べる | おおきさをくらべる | Tới sự so sánh kích thước | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
比 較 | ひかく | BỈ GIÁC | Sự so sánh |
較 差 | かくさ | GIÁC SOA | Thông thường |
比 較 する | ひかくする | BỈ GIÁC | Cán cân |
比 較 的 | ひかくてき | BỈ GIÁC ĐÍCH | Có tính so sánh |
比 較 優位 | ひかくゆうい | BỈ GIÁC ƯU VỊ | Lợi thế so sánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
較 正 | こうせい | GIÁC CHÁNH | Sự định cỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|