- Dừng 止 ngay thói động chút là sử dụng vũ 武 lực đi.
- Cây Qua là Vũ khí đã chặt đứt đầu ông Chính
- Cuộc chiến chỉ dừng lại ở vũ lực
- VŨ khí của giặc chỉ nên dùng 1 lần
- Làm Giặc Dừng chân chỉ với 1 món VŨ khí
- QUA CHÍNH là VŨ khí
- Võ, đối lại với văn 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết . Mạnh mẽ, chỉ chung việc làm dựa trên sức mạnh, việc quân. Như văn vũ song toàn 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 武 VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết 雙 全 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết văn võ gồm tài .
- Lấy uy sức mà phục người gọi là vũ 武 VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết . Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Uy vũ bất năng khuất 威 UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết 武 VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 屈 KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết (Đằng Văn Công hạ 滕 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 下 ) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.
- Vết chân, nối gót. Như bộ vũ 步 Nghĩa: Xem chi tiết 武 VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết nối làm công nghiệp của người trước. Khuất Nguyên 屈 KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết : Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề , cập tiền vương chi chủng vũ 忽 HỐT Nghĩa: Nhãng. Chợt. Số hốt. Xem chi tiết 奔 BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết 走 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 先 TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 兮 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 踵 Nghĩa: Xem chi tiết 武 VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết (Ly tao 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết 騷 Nghĩa: Xem chi tiết ) Vội rong ruổi trước sau, mong nối được nghiệp các đấng vua trước.
- Khúc nhạc vũ.
- Mũ lính. Như vũ biền 武 VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết 弁 BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết mũ quan võ thời xưa.
- Ta quen đọc là chữ võ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
威武 | いぶ | uy vũ |
尚武 | しょうぶ | chủ nghĩa quân phiệt; tinh thần đề cao quân sự và vũ trang |
武人 | ぶじん | Quân nhân |
武具 | ぶぐ | Người chế tạo vũ khí; nhà sản xuất vũ khí |
武力 | ぶりょく | võ lực; vũ lực |
Ví dụ âm Kunyomi
講 武 | こうたけし | GIẢNG VŨ | Sự huấn luyện quân đội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
武 庫 | むこ | VŨ KHỐ | Kho vũ khí |
雄 武 | おむ | HÙNG VŨ | Tính gan dạ |
武 者 | むしゃ | VŨ GIẢ | Người có võ |
神 武 | じんむ | THẦN VŨ | Hoang đường tìm thấy hoàng đế (của) nhật bản |
武 者絵 | むしゃえ | VŨ GIẢ HỘI | Bức tranh quân nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
威 武 | いぶ | UY VŨ | Uy vũ |
武 し | ぶし | VŨ | Người dũng cảm |
武 事 | ぶじ | VŨ SỰ | Những quan hệ quân đội |
武 備 | ぶび | VŨ BỊ | Quân bị |
武 具 | ぶぐ | VŨ CỤ | Người chế tạo vũ khí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|