Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 武

Hán Việt
VŨ, VÕ
Nghĩa

Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí


Âm On
Âm Kun
たけ.し
Nanori
たけし たけん

Đồng âm
VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không Xem chi tiết VÔ, MƯU Nghĩa: Chớ, đừng, hoặc mẹ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Bước xéo gót, rảo bước theo sau gọi là xúc. Đá lật đi. Vẻ kính cẩn. Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết ĐẤU Nghĩa: Tranh đấu Xem chi tiết
武
  • Dừng 止 ngay thói động chút là sử dụng vũ 武 lực đi.
  • Cây Qua là Vũ khí đã chặt đứt đầu ông Chính
  • Cuộc chiến chỉ dừng lại ở vũ lực
  • VŨ khí của giặc chỉ nên dùng 1 lần
  • Làm Giặc Dừng chân chỉ với 1 món VŨ khí
  • QUA CHÍNH là VŨ khí
  1. Võ, đối lại với văn VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết . Mạnh mẽ, chỉ chung việc làm dựa trên sức mạnh, việc quân. Như văn vũ song toàn VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết văn võ gồm tài .
  2. Lấy uy sức mà phục người gọi là vũ VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết . Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Uy vũ bất năng khuất UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết (Đằng Văn Công hạ VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết ) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.
  3. Vết chân, nối gót. Như bộ vũ Nghĩa: Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết nối làm công nghiệp của người trước. Khuất Nguyên KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết : Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề , cập tiền vương chi chủng vũ HỐT Nghĩa: Nhãng. Chợt. Số hốt. Xem chi tiết BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết (Ly tao LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Vội rong ruổi trước sau, mong nối được nghiệp các đấng vua trước.
  4. Khúc nhạc vũ.
  5. Mũ lính. Như vũ biền VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết mũ quan võ thời xưa.
  6. Ta quen đọc là chữ võ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いぶ uy vũ
しょうぶ chủ nghĩa quân phiệt; tinh thần đề cao quân sự và vũ trang
ぶじん Quân nhân
ぶぐ Người chế tạo vũ khí; nhà sản xuất vũ khí
ぶりょく võ lực; vũ lực
Ví dụ âm Kunyomi

こうたけし GIẢNG VŨSự huấn luyện quân đội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

むこ VŨ KHỐKho vũ khí
おむ HÙNG VŨTính gan dạ
むしゃ VŨ GIẢNgười có võ
じんむ THẦN VŨHoang đường tìm thấy hoàng đế (của) nhật bản
者絵 むしゃえ VŨ GIẢ HỘIBức tranh quân nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いぶ UY VŨUy vũ
ぶしNgười dũng cảm
ぶじ VŨ SỰNhững quan hệ quân đội
ぶび VŨ BỊQuân bị
ぶぐ VŨ CỤNgười chế tạo vũ khí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa