Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 氷

Hán Việt
BĂNG
Nghĩa

Băng đá, đóng băng


Âm On
ヒョウ
Âm Kun
こおり こお.る
Nanori
すい

Đồng âm
BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết BÀNG, BẠNG Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Bạn bè Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Chim bằng Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Nước đá Xem chi tiết BÀNG, PHẢNG Nghĩa: Bàng hoàng, ý không yên định Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết
氷
  • Thêm cục đá (`) vào là nước 水 thành băng 氷 luôn.
  • Thêm 1 giọt bên trái Nước sẽ đóng thành BĂNG
  • Nước đã đóng băng thành cục
  • BĂNG (氷) là một cục (`) nước (水) đá
  • Ông Chủ hãy giảm thiêm 1 độ nữa là Nước sẽ đóng Băng
  • Ông CHỦ rớt xuống NƯỚC đang đóng BĂNG.
  1. Tục dùng như chữ băng .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はつごおり lớp băng đầu tiên trong mùa đông
ぼくひょうよう bắc băng dương
なんひょうよう
なんぴょうよう
Nam Băng Dương
ひょうじん người làm mối
ひょうぞう Tượng bằng băng
Ví dụ âm Kunyomi

ひむろ BĂNG THẤTNhà băng
ひさめ BĂNG VŨĐổ dồn lên
ひょうき BĂNG KÌKỷ Băng hà
ひょうが BĂNG HÀBăng hà
ひょうか BĂNG QUẢKem nước trái cây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こおりは BĂNG NHẬNSắc bén
こおりや BĂNG ỐCNgười bán nước đá
こおりわ BĂNG LUÂNMặt trăng lạnh và lấp lánh
カキ かきこおり BĂNGĐá bào
掻き かきこおり TAO BĂNGĐá bào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こおる BĂNGTới sự đông giá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひょうき BĂNG KÌKỷ Băng hà
ひょうが BĂNG HÀBăng hà
ひょうか BĂNG QUẢKem nước trái cây
ひょうむ BĂNG VỤSương băng
ふひょう PHÙ BĂNGTảng băng nổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa