- Thêm cục đá (`) vào là nước 水 thành băng 氷 luôn.
- Thêm 1 giọt bên trái Nước sẽ đóng thành BĂNG
- Nước đã đóng băng thành cục
- BĂNG (氷) là một cục (`) nước (水) đá
- Ông Chủ hãy giảm thiêm 1 độ nữa là Nước sẽ đóng Băng
- Ông CHỦ rớt xuống NƯỚC đang đóng BĂNG.
- Tục dùng như chữ băng 冰 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
初氷 | はつごおり | lớp băng đầu tiên trong mùa đông |
北氷洋 | ぼくひょうよう | bắc băng dương |
南氷洋 | なんひょうよう なんぴょうよう | Nam Băng Dương |
氷人 | ひょうじん | người làm mối |
氷像 | ひょうぞう | Tượng bằng băng |
Ví dụ âm Kunyomi
氷 室 | ひむろ | BĂNG THẤT | Nhà băng |
氷 雨 | ひさめ | BĂNG VŨ | Đổ dồn lên |
氷 期 | ひょうき | BĂNG KÌ | Kỷ Băng hà |
氷 河 | ひょうが | BĂNG HÀ | Băng hà |
氷 菓 | ひょうか | BĂNG QUẢ | Kem nước trái cây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
氷 刃 | こおりは | BĂNG NHẬN | Sắc bén |
氷 屋 | こおりや | BĂNG ỐC | Người bán nước đá |
氷 輪 | こおりわ | BĂNG LUÂN | Mặt trăng lạnh và lấp lánh |
カキ 氷 | かきこおり | BĂNG | Đá bào |
掻き 氷 | かきこおり | TAO BĂNG | Đá bào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
氷 る | こおる | BĂNG | Tới sự đông giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
氷 期 | ひょうき | BĂNG KÌ | Kỷ Băng hà |
氷 河 | ひょうが | BĂNG HÀ | Băng hà |
氷 菓 | ひょうか | BĂNG QUẢ | Kem nước trái cây |
氷 霧 | ひょうむ | BĂNG VỤ | Sương băng |
浮 氷 | ふひょう | PHÙ BĂNG | Tảng băng nổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|