- Bài viết về 21 (二I) 1 loại dao (刂) được đăng trên tuần san (刊).
- Làm khô dao để cắt bản báo
- Phát hành báo chí phải phơi khô cắt lược
- San hô Khô được ví sắc như Đao trên bìa Tập san.
- Cầm dao khô đi tập SAN
- Dùng 2 cây đinh và dao để đóng ảnh thành tập SAN
- Chặt. Như khan mộc 刊 KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết 木 chặt cây.
- Khắc. Như khan bản 刊 KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết khắc bản in.
- Tước bỏ. Như danh luận bất khan 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 刊 KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết lời bàn hay không bao giờ bỏ được. $ Tục quen gọi là san.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
刊行 | かんこう | sự ấn loát; sự phát hành; ấn loát; phát hành |
創刊 | そうかん | sự xuất bản; số phát hành đầu tiên |
夕刊 | ゆうかん | báo phát hành vào buổi chiều |
年刊 | ねんかん | sách xuất bản hàng năm |
新刊 | しんかん | ấn phẩm mới; cuốn sách mới |
Ví dụ âm Kunyomi
季 刊 | きかん | QUÝ KHAN | Hàng quý (ví dụ tạp chí) |
既 刊 | きかん | KÍ KHAN | Đã được xuất bản |
未 刊 | みかん | VỊ KHAN | Không xuất bản |
公 刊 | こうかん | CÔNG KHAN | Sự công bố |
再 刊 | さいかん | TÁI KHAN | Sự in lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|