Created with Raphaël 2.1.212435
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 刊

Hán Việt
KHAN, SAN
Nghĩa

Xuất bản


Âm On
カン

Đồng âm
KHIỂN, KHÁN Nghĩa: Phái, cử đi Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Lịch sự, nhã nhặn Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Khai khẩn Xem chi tiết KHẢN Nghĩa: Cứng thẳng Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết SẠN Nghĩa: Giá để đồ  Xem chi tiết SAN Nghĩa: Thẻ đánh dấu trang sách Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết
刊
  • Bài viết về 21 (二I) 1 loại dao (刂) được đăng trên tuần san (刊).
  • Làm khô dao để cắt bản báo
  • Phát hành báo chí phải phơi khô cắt lược
  • San hô Khô được ví sắc như Đao trên bìa Tập san.
  • Cầm dao khô đi tập SAN
  • Dùng 2 cây đinh và dao để đóng ảnh thành tập SAN
  1. Chặt. Như khan mộc KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết chặt cây.
  2. Khắc. Như khan bản KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết khắc bản in.
  3. Tước bỏ. Như danh luận bất khan DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết lời bàn hay không bao giờ bỏ được. $ Tục quen gọi là san.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんこう sự ấn loát; sự phát hành; ấn loát; phát hành
そうかん sự xuất bản; số phát hành đầu tiên
ゆうかん báo phát hành vào buổi chiều
ねんかん sách xuất bản hàng năm
しんかん ấn phẩm mới; cuốn sách mới
Ví dụ âm Kunyomi

きかん QUÝ KHANHàng quý (ví dụ tạp chí)
きかん KÍ KHANĐã được xuất bản
みかん VỊ KHANKhông xuất bản
こうかん CÔNG KHANSự công bố
さいかん TÁI KHANSự in lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa