Created with Raphaël 2.1.212354769810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 恵

Hán Việt
HUỆ
Nghĩa

Ân huệ, ban cho, cứu trợ


Âm On
ケイ
Âm Kun
めぐ.む めぐ.み めぐ – み
Nanori
あや さと さとし しげ へい やす

Đồng âm
HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết TUỆ, HUỆ Nghĩa: Tính khôn ngoan Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết
恵
  • Từ sâu trong tim 心 luôn cảm ơn ân huệ 恵 bên trên ban cho nhiều ruộng 田 đất.
  • 10 (THẬP) lần suy nghĩ (TƯ) về ân HUỆ đó
  • Được ban tặng 10 ruộng là 1 ân HUỆ luôn ghi nhớ trong tâm
  • MƯỜI công RUỘNG mà cha cho con là một Ân HUỆ, con luôn ghi nhớ trong TIM.
  • Chỉ cần 1 lý do cũng đủ mang ơn Huệ cả đời
  • Hãy để trái tim dk tự Do ( 由) đến một ngưỡng nhất ( 一) định sẽ có được ân huệ trời ban
  • MƯỜI lần suy TƯ cũng chứ hết ân HUỆ
  1. Ân huệ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごけい sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia; việc giành cho nhau những đặc quyền
てんけい lộc của trời; quà tặng của tự nhiên
おんけい ân huệ; lợi ích; lợi
めぐむ cứu trợ; ban cho
じけい lòng từ bi và tình thương yêu
Ví dụ âm Kunyomi

めぐみ HUỆPhúc lành
めぐみう HUỆ VŨCơn mưa được mong đợi
天の てんのめぐみ THIÊN HUỆQuà tặng của Chúa
みを与える めぐみをあたえる Ban phúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

めぐむ HUỆCứu trợ
乞食に金を こじきにきんをめぐむ Để cho một người ăn xin tiền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごけい HỖ HUỆSự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia
けいよ HUỆ DỮSự biếu
じけい TỪ HUỆLòng từ bi và tình thương yêu
じんけい NHÂN HUỆSự nhã nhặn
てんけい THIÊN HUỆLộc của trời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ちえ TRI HUỆSự thông tuệ
えほう HUỆ PHƯƠNGPhương hướng thuận tiện hoặc may mắn
比寿 えびす HUỆ BỈ THỌThần tài
ちえば TRI HUỆ XỈRăng khôn
すえき TU HUỆ KHÍKiện vật chế tạo ((mà) kiểu đồ gốm không có kính làm từ giữa (của) kỷ nguyên kofun xuyên qua kỷ nguyên heian)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa