- Từ sâu trong tim 心 luôn cảm ơn ân huệ 恵 bên trên ban cho nhiều ruộng 田 đất.
- 10 (THẬP) lần suy nghĩ (TƯ) về ân HUỆ đó
- Được ban tặng 10 ruộng là 1 ân HUỆ luôn ghi nhớ trong tâm
- MƯỜI công RUỘNG mà cha cho con là một Ân HUỆ, con luôn ghi nhớ trong TIM.
- Chỉ cần 1 lý do cũng đủ mang ơn Huệ cả đời
- Hãy để trái tim dk tự Do ( 由) đến một ngưỡng nhất ( 一) định sẽ có được ân huệ trời ban
- MƯỜI lần suy TƯ cũng chứ hết ân HUỆ
- Ân huệ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
互恵 | ごけい | sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia; việc giành cho nhau những đặc quyền |
天恵 | てんけい | lộc của trời; quà tặng của tự nhiên |
恩恵 | おんけい | ân huệ; lợi ích; lợi |
恵む | めぐむ | cứu trợ; ban cho |
慈恵 | じけい | lòng từ bi và tình thương yêu |
Ví dụ âm Kunyomi
恵 み | めぐみ | HUỆ | Phúc lành |
恵 雨 | めぐみう | HUỆ VŨ | Cơn mưa được mong đợi |
天の 恵 み | てんのめぐみ | THIÊN HUỆ | Quà tặng của Chúa |
恵 みを与える | めぐみをあたえる | Ban phúc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
恵 む | めぐむ | HUỆ | Cứu trợ |
乞食に金を 恵 む | こじきにきんをめぐむ | Để cho một người ăn xin tiền | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
互 恵 | ごけい | HỖ HUỆ | Sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia |
恵 与 | けいよ | HUỆ DỮ | Sự biếu |
慈 恵 | じけい | TỪ HUỆ | Lòng từ bi và tình thương yêu |
仁 恵 | じんけい | NHÂN HUỆ | Sự nhã nhặn |
天 恵 | てんけい | THIÊN HUỆ | Lộc của trời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
知 恵 | ちえ | TRI HUỆ | Sự thông tuệ |
恵 方 | えほう | HUỆ PHƯƠNG | Phương hướng thuận tiện hoặc may mắn |
恵 比寿 | えびす | HUỆ BỈ THỌ | Thần tài |
知 恵 歯 | ちえば | TRI HUỆ XỈ | Răng khôn |
須 恵 器 | すえき | TU HUỆ KHÍ | Kiện vật chế tạo ((mà) kiểu đồ gốm không có kính làm từ giữa (của) kỷ nguyên kofun xuyên qua kỷ nguyên heian) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|