- Chiến đấu thành 成 công, họ sẽ xây trên đất 土 này một thành 城 trì kiên cố.
- Lấy Đất đắp Thành lâu đài
- Ngôn từ luôn luôn phải Thành thật
- Lấy đất đắp thành luỹ
- Miếng ĐẤT có THÀNH TỰU được HOÀN THÀNH
- ĐỨA TRẺ dùng cái NÓN che cái MIỆNG đi lang thang bên ngoài BỜ thành
- Chiếm đất (土) thành (成) công rồi mới xây THÀNH
- Cái thành, ở trong gọi là thành 城 ở ngoài gọi là quách 郭 QUÁCH Nghĩa: Viền rào, thành ngoài Xem chi tiết .
- Đắp thành.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入城 | にゅうじょう | sự tiến vào thành (giành chiến thắng và tiến vào chiếm thành của kẻ thù) |
古城 | こじょう | thành cổ |
城下町 | じょうかまち | thị trấn cổ; phố cổ; khu phố quanh lâu đài |
城主 | じょうしゅ | chủ tòa thành; chủ lâu đài |
城壁 | じょうへき | thành; thành luỹ; thành quách; thành trì |
Ví dụ âm Kunyomi
出 城 | でしろ | XUẤT THÀNH | Thành trì chi nhánh |
城 池 | しろち | THÀNH TRÌ | Hào lâu đài |
城 兵 | しろへい | THÀNH BINH | Binh sĩ giữ thành |
城 外 | しろがい | THÀNH NGOẠI | Bên ngoài một lâu đài |
山 城 | やましろ | SAN THÀNH | Núi nhập thành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 城 | げじょう | HẠ THÀNH | Rút khỏi thành trì |
古 城 | こじょう | CỔ THÀNH | Thành cổ |
城 下 | じょうか | THÀNH HẠ | Vùng đất gần lâu đài |
城 址 | じょうし | THÀNH | Tàn tích của lâu đài |
城 市 | じょうし | THÀNH THỊ | Nhập thành thành phố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|