Created with Raphaël 2.1.2123456798
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 城

Hán Việt
THÀNH
Nghĩa

Thành lũy, lâu đài


Âm On
ジョウ
Âm Kun
しろ
Nanori
いく がき くに ぐしく ぐすく しき すく ぜい たち なり

Đồng âm
THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết THỊNH, THẠNH Nghĩa: Sáng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÁCH Nghĩa: Viền rào, thành ngoài Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LŨY Nghĩa: Thành lũy, trạm Xem chi tiết LÂU Nghĩa: Tháp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết
城
  • Chiến đấu thành 成 công, họ sẽ xây trên đất 土 này một thành 城 trì kiên cố.
  • Lấy Đất đắp Thành lâu đài
  • Ngôn từ luôn luôn phải Thành thật
  • Lấy đất đắp thành luỹ
  • Miếng ĐẤT có THÀNH TỰU được HOÀN THÀNH
  • ĐỨA TRẺ dùng cái NÓN che cái MIỆNG đi lang thang bên ngoài BỜ thành
  • Chiếm đất (土) thành (成) công rồi mới xây THÀNH
  1. Cái thành, ở trong gọi là thành ở ngoài gọi là quách QUÁCH Nghĩa: Viền rào, thành ngoài Xem chi tiết .
  2. Đắp thành.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうじょう sự tiến vào thành (giành chiến thắng và tiến vào chiếm thành của kẻ thù)
こじょう thành cổ
下町 じょうかまち thị trấn cổ; phố cổ; khu phố quanh lâu đài
じょうしゅ chủ tòa thành; chủ lâu đài
じょうへき thành; thành luỹ; thành quách; thành trì
Ví dụ âm Kunyomi

でしろ XUẤT THÀNHThành trì chi nhánh
しろち THÀNH TRÌHào lâu đài
しろへい THÀNH BINHBinh sĩ giữ thành
しろがい THÀNH NGOẠIBên ngoài một lâu đài
やましろ SAN THÀNHNúi nhập thành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げじょう HẠ THÀNHRút khỏi thành trì
こじょう CỔ THÀNHThành cổ
じょうか THÀNH HẠVùng đất gần lâu đài
じょうし THÀNHTàn tích của lâu đài
じょうし THÀNH THỊNhập thành thành phố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa