Kanji 銅
Đồng âm
同
ĐỒNG
Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
東
ĐÔNG
Nghĩa: Phương đông
Xem chi tiết
動
ĐỘNG
Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động
Xem chi tiết
容
DUNG, DONG
Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng
Xem chi tiết
融
DUNG, DONG
Nghĩa: Tan rã, tan ra
Xem chi tiết
働
ĐỘNG
Nghĩa: Làm việc
Xem chi tiết
冬
ĐÔNG
Nghĩa: Mùa đông
Xem chi tiết
童
ĐỒNG
Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng
Xem chi tiết
凍
ĐỐNG
Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng
Xem chi tiết
棟
ĐỐNG
Nghĩa: Nóc (nhà)
Xem chi tiết
溶
DONG, DUNG
Nghĩa: Tan chảy, dung nham
Xem chi tiết
筒
ĐỒNG
Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua
Xem chi tiết
洞
ĐỖNG, ĐỘNG
Nghĩa: Cái động, hang sâu
Xem chi tiết
胴
ĐỖNG
Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân)
Xem chi tiết
庸
DONG, DUNG
Nghĩa: Dùng, thường
Xem chi tiết
柊
ĐÔNG
Nghĩa: Cây nhựa ruồi
Xem chi tiết
蓉
DONG, DUNG
Nghĩa: Phù dung
Xem chi tiết
桐
ĐỒNG
Nghĩa: Cây đồng (cây vông)
Xem chi tiết
瞳
ĐỒNG
Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt
Xem chi tiết
- Cửa vào và ra được làm đồng 同 thời bằng vàng 金 – không phải bằng đồng 銅.
- Đồng và vàng giống nhau đều là kim loại
- Đồng tiền Vàng nhưng Đồng loại đều làm bằng Chất đồng.
- Vàng (金) thì Giống (同) ĐỒNG (銅)
- Đồng (Cu) là kim loại gần giống với vàng
- Đồng tiền làm bằng Đồng
- Đồng (Copper, Cu); một loài kim chất đỏ, ngày xưa gọi là xích kim
赤
XÍCH, THÍCH
Nghĩa: Màu đỏ
Xem chi tiết
金
.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
赤銅 | しゃくどう | đồng đỏ |
銅の器 | あかがねのうつわ | Đồ đựng bằng đồng |
銅像 | どうぞう | tượng đồng |
銅器 | どうき | đồ đồng; đồng khí |
銅山 | どうざん | mỏ đồng |
Ví dụ âm Kunyomi
銅
の器 | あかがねのうつわ | ĐỒNG KHÍ | Đồ đựng bằng đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
粗
銅
| そどう | THÔ ĐỒNG | Đồng đen |
銅
器 | どうき | ĐỒNG KHÍ | Đồ đồng |
銅
戈 | どうか | ĐỒNG | Đồng |
銅
貨 | どうか | ĐỒNG HÓA | Tiền đồng |
分
銅
| ふんどう | PHÂN ĐỒNG | Làm nặng thêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|