Created with Raphaël 2.1.21234567891011141213
  • Số nét 14
  • Cấp độ N2

Kanji 銅

Hán Việt
ĐỒNG
Nghĩa

Đồng (kim loại)


Âm On
ドウ
Âm Kun
あかがね

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắt  Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Thép Xem chi tiết KHOÁNG Nghĩa: Quặng, mỏ, khoáng vật Xem chi tiết DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết
銅
  • Cửa vào và ra được làm đồng 同 thời bằng vàng 金 – không phải bằng đồng 銅.
  • Đồng và vàng giống nhau đều là kim loại
  • Đồng tiền Vàng nhưng Đồng loại đều làm bằng Chất đồng.
  • Vàng (金) thì Giống (同) ĐỒNG (銅)
  • Đồng (Cu) là kim loại gần giống với vàng
  • Đồng tiền làm bằng Đồng
  1. Đồng (Copper, Cu); một loài kim chất đỏ, ngày xưa gọi là xích kim XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゃくどう đồng đỏ
の器 あかがねのうつわ Đồ đựng bằng đồng
どうぞう tượng đồng
どうき đồ đồng; đồng khí
どうざん mỏ đồng
Ví dụ âm Kunyomi

の器 あかがねのうつわ ĐỒNG KHÍĐồ đựng bằng đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そどう THÔ ĐỒNGĐồng đen
どうき ĐỒNG KHÍĐồ đồng
どうか ĐỒNGĐồng
どうか ĐỒNG HÓATiền đồng
ふんどう PHÂN ĐỒNGLàm nặng thêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa