Created with Raphaël 2.1.212346587109111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 塗

Hán Việt
ĐỒ, TRÀ
Nghĩa

Sơn, bôi, xoa


Âm On
Âm Kun
ぬ.る ぬ.り まみ.れる

Đồng âm
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết ĐỔ Nghĩa: Đánh bạc, cờ bạc. Tục cho mình tự thề là đổ chú [賭咒], tức khí gọi là đổ khí [賭氣]. Xem chi tiết ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị Xem chi tiết TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi Xem chi tiết TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết TRÁ Nghĩa: Giả dối, lừa dối Xem chi tiết TRÁ Nghĩa: chèn ép, ép, vắt Xem chi tiết TRÁCH, TRÁ Nghĩa: Tiếng to. Một âm là trá. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xoa, xát Xem chi tiết
塗
  • Ngày xưa người ta thường đổ DƯ một chút NƯỚC vào ĐẤT cho nhão ra rồi đem chát, bôi vào đồ sứ để tạo mầu
  • đất dư nước là bùn dùng bùn để đồ sơn phết.
  • Lấy đất trộn nước đồ lên môi
  • Đồ Sơn là mảnh đất Dư thừa Nước.
  • Người ta bị dư sơn ở đất này
  1. Bùn bửn. Đãi người tàn ác gọi là đồ thán ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết lầm than.
  2. Đường, cũng như chữ đồ ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết .
  3. Lấp, xóa đi.
  4. Một âm là trà. Bôi, mạ. Lấy phẩm mùi (màu) bôi lên trên mặt, đồ cho đẹp gọi là trà. Pháp Hoa Kinh PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết : Hương du trà thân HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết (Dược Vương Bồ-Tát bản sự VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) (Lấy) dầu thơm xoa thân. Tục viết là trà .
  5. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかぬり sơn lớp giữa
なかぬり sơn lớp giữa
にぬり Vẽ màu đỏ; quét sơn mài màu đỏ son
り物 ぬりもの sơn mài; tranh sơn mài
り箸 ぬりばし Đũa sơn mài
Ví dụ âm Kunyomi

れる まみれる ĐỒĐể được vết bẩn
泥に れる どろにまみれる Dính đầy bùn
一敗地に れる いちはいちにまみれる Tới sự gặp mặt với sự thất bại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぬる ĐỒChét
ちぬる HUYẾT ĐỒTới vết bẩn với máu
色を いろをぬる SẮC ĐỒSơn màu
漆を うるしをぬる TẤT ĐỒQuét sơn
薬を くすりをぬる DƯỢC ĐỒThoa thuốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にぬり ĐAN ĐỒVẽ màu đỏ
めぬり MỤC ĐỒTrát vữa
うわぬり THƯỢNG ĐỒLần cuối trát vữa áo choàng
したぬり HẠ ĐỒÁo bành tô mặc trong
なかぬり TRUNG ĐỒSơn lớp giữa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とふ ĐỒ BỐSự bôi (thuốc mỡ)
こと HỒ ĐỒSự che đậy
とこう ĐỒ CÔNGHọa sĩ
とまつ ĐỒ MẠTLàm mờ
とさつ ĐỒ SÁTSự bôi thuốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa