Created with Raphaël 2.1.2123456798101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 塔

Hán Việt
THÁP
Nghĩa

Tòa tháp, đài cao


Âm On
トウ

Đồng âm
THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết THÁC, THÁP Nghĩa: Khai triển, mở rộng Xem chi tiết 湿 THẤP, CHẬP Nghĩa: Ẩm ướt Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LÂU Nghĩa: Tháp Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết
塔
  • Tháp thời xưa dựng lên bằng cách trộn cỏ hoa với đất 1 cách hợp lý
  • Tháp dựng lên phải hợp với đất và cỏ.
  • đất mà hợp thì cỏ sẽ mọc thành tháp
  • đất của cô giáo Thảo thích hợp để xây tháp...
  • Sự hòa hợp của Đất và Hoa đã tạo nên vẻ đẹp của Tháp
  1. Cái tháp. Nguyên âm tiếng Phạn là tháp bà THÁP Nghĩa: Tòa tháp, đài cao Xem chi tiết Nghĩa: Bà già (phụ nữ lớn tuổi), vú nuôi Xem chi tiết hay tốt đổ ba BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tháp ảnh trâm thanh ngọc THÁP Nghĩa: Tòa tháp, đài cao Xem chi tiết ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết (Dục Thúy sơn DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết ) Bóng tháp cài trâm ngọc xanh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶっとう Chùa
信号 しんごうとう tháp tín hiệu
とうば tháp chứa hài cốt một vị sư
ほうとう bảo tháp
広告 こうこくとう biển quảng cáo
Ví dụ âm Kunyomi

とうば THÁP BÀTháp chứa hài cốt một vị sư
ぶっとう PHẬT THÁPChùa
さきとう TIÊN THÁPMọc thẳng lên
そとうば TỐT THÁP BÀTháp chứa hài cốt vị sư
らんとう NOÃN THÁPBia mộ hình trái xoan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa