- Một |ngày 日 trôi qua tức nó đã trở thành cũ 旧.
- MỘT NGÀY trôi qua đã gọi là CỰU rồi (là quá khứ, là đã qua), ngày mai là tương lai
- Chơi 18 năm mà vẫn đồng đoàn kì Cựu
- Có mười tám |日 cựu chiến binh kì cựu
- Giản thể của chữ 舊 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
復旧 | ふっきゅう | sự khôi phục cái cũ; sự trùng tu; sự phục chế |
懐旧 | かいきゅう | hoài cổ; lưu luyến cái cũ; lưu luyến quá khứ; tiếc nhớ quá khứ; quá khứ |
新旧 | しんきゅう | sự cũ và mới; cái cũ và cái mới |
旧友 | きゅうゆう | cố nhân |
旧姓 | きゅうせい | tên thời thiếu nữ; tên cũ; tên thời con gái |
Ví dụ âm Kunyomi
故 旧 | こきゅう | CỐ CỰU | Người quen cũ |
旧 儀 | きゅうぎ | CỰU NGHI | Trò chơi bi |
旧 土 | きゅうど | CỰU THỔ | Cựu thuộc tính hoặc lãnh thổ |
旧 地 | きゅうち | CỰU ĐỊA | Cựu thuộc tính |
旧 址 | きゅうし | CỰU | Di tích lịch sử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|