Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 旧

Hán Việt
CỰU
Nghĩa

Xưa cũ, ngày xưa, đã từng


Âm On
キュウ
Âm Kun
ふる.い もと

Đồng âm
CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp Xem chi tiết CỮU Nghĩa: Gỗ vân thẳng, cây nghệ. Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Số 9 Xem chi tiết CƯU Nghĩa: Con bồ câu Xem chi tiết KHÀO, CỪU Nghĩa: Xương cùng đít. Xem chi tiết CỮU Nghĩa: Cái cối giã gạo Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Rau phỉ (hẹ) Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết
旧
  • Một |ngày 日 trôi qua tức nó đã trở thành cũ 旧.
  • MỘT NGÀY trôi qua đã gọi là CỰU rồi (là quá khứ, là đã qua), ngày mai là tương lai
  • Chơi 18 năm mà vẫn đồng đoàn kì Cựu
  • Có mười tám |日 cựu chiến binh kì cựu
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふっきゅう sự khôi phục cái cũ; sự trùng tu; sự phục chế
かいきゅう hoài cổ; lưu luyến cái cũ; lưu luyến quá khứ; tiếc nhớ quá khứ; quá khứ
しんきゅう sự cũ và mới; cái cũ và cái mới
きゅうゆう cố nhân
きゅうせい tên thời thiếu nữ; tên cũ; tên thời con gái
Ví dụ âm Kunyomi

こきゅう CỐ CỰUNgười quen cũ
きゅうぎ CỰU NGHITrò chơi bi
きゅうど CỰU THỔCựu thuộc tính hoặc lãnh thổ
きゅうち CỰU ĐỊACựu thuộc tính
きゅうし CỰUDi tích lịch sử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa