- Một (Nhất) bông LÚA MẠCH ở trên đất (THỔ) hạt nặng trũi ngả về phía sau (TRUY)
- Bọn chủ theo sau đến lấy lúa mạch
- Ông vua (王) lòi đầu Truy (夂) tìm lúa Mạch (麦)
- Truy tìm 3 bông lúa Mạch ở trên Đất
- Địa chủ 主 truy 夂 tìm kẻ ăn cắp Lúa mạch
- Tục dùng như chữ mạch 麥 .
- Giản thể của chữ 麥 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ライ麦 | ライむぎ | lúa mạch đen |
冷や麦 | ひやむぎ | mì lạnh |
冷麦 | ひやむぎ | mì lạnh |
大麦 | おおむぎ | đại mạch |
小麦 | こむぎ | lúa mì |
Ví dụ âm Kunyomi
小 麦 | こむぎ | TIỂU MẠCH | Lúa mì |
麦 湯 | むぎゆ | MẠCH THANG | Trà lúa mạch |
麦 田 | むぎた | MẠCH ĐIỀN | Cánh đồng lúa mì |
麦 粉 | むぎこ | MẠCH PHẤN | Lúa mì rắc bột |
ライ 麦 | ライむぎ | MẠCH | Lúa mạch đen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
麦 価 | ばくか | MẠCH GIÁ | Giá lúa mì |
麦 芽 | ばくが | MẠCH NHA | Mạch nha |
燕 麦 | えんばく | YẾN MẠCH | Những yến mạch |
玄 麦 | げんばく | HUYỀN MẠCH | Bom nguyên tử |
精 麦 | せいばく | TINH MẠCH | Lúa mạch hoặc lúa mì chà xát kỹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|