- Cứ (ク) sử dụng (用) cái sừng (角) đi
- Sử DỤNG cái thước hình chữ KƯ để đo GÓC
- SỪNG (giác) : như một con DAO CON được SỬ DỤNG --» để cắt thành GÓC
- Dồn con Sâu vào Góc rồi Xúc đi vứt
- Mọc sừng sau 1 tháng
- Móc cái ruộng mọc chân vào góc hình tam giác
- Cái sừng, cái sừng của các giống thú. Như tê giác 犀 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết sừng con tên ngưu.
- Cái xương trán. Người nào có tướng lạ gọi là long chuẩn nhật giác 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết 準 CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết nghĩa là xương trán gồ lên như hình chữ nhật vậy.
- Trái đào, con trai con gái bé để hai trái đào gọi là giác. Vì thế gọi lúc trẻ con là tổng giác 總 Nghĩa: Xem chi tiết 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết .
- Tiếng giác, một tiếng trong năm tiếng : cung, thương, giác, chủy, vũ 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết 徵 羽 VŨ Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết .
- Cái tù và. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Giác thanh vạn lí khê sơn nguyệt 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 萬 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết 溪 Nghĩa: Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết (Hạ tiệp 賀 HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết 捷 TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết ) Tiếng tù và vang muôn dặm dưới trăng nơi núi khe.
- Ganh. Phàm so sánh nhau để phân được thua đều gọi là giác. Như giác lực 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết 力 LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết vật nhau, đấu sức, giác khẩu 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết 口 KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết cãi nhau.
- Giác sắc 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết cũng như ta nói cước sắc 腳 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết . Tục gọi con hát (nhà nghề) có tiếng là giác sắc.
- Chia đóng mỗi chỗ một cánh quân để khiên chế quân giặc gọi là kỉ giác 椅 Y, Ỷ Nghĩa: Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. Xem chi tiết 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết .
- Góc. Như tam giác hình 三 TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết 形 HÌNH Nghĩa: Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết hình ba góc.
- 10)Một hào gọi là nhất giác 一 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết .
- 1Một kiện công văn cũng gọi là nhất giác 一 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết .
- 1Sao Giác 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
- 1Cái đồ đựng rượu. $ Có khi đọc là chữ giốc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
三角 | さんかく | tam giác; hình tam giác |
三角形 | さんかくけい | hình tam giác |
中心角 | ちゅうしんかく | Góc ở tâm |
五角形 | ごかくけい | hình năm cạnh; hình ngũ giác |
兎に角 | とにかく | cách này hay khác; dù gì chăng nữa |
Ví dụ âm Kunyomi
目 角 | めかど | MỤC GIÁC | Khóe mắt |
角 地 | かどち | GIÁC ĐỊA | Chỗ rẽ |
四つ 角 | よつかど | TỨ GIÁC | Bốn góc |
町 角 | まちかど | ĐINH GIÁC | Góc phố |
街 角 | まちかど | NHAI GIÁC | Góc đường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
角 叉 | つのまた | GIÁC XOA | Tảo đỏ |
角 打 | つのうち | GIÁC ĐẢ | Kết hợp kho và quán rượu rượu |
角 書き | つのがき | GIÁC THƯ | Hai - kẻ tiêu đề |
角 樽 | つのだる | GIÁC TÔN | Hai - điều khiển thùng |
角 笛 | つのふえ | GIÁC ĐỊCH | Kèn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
互 角 | ごかく | HỖ GIÁC | Sự bằng nhau |
余 角 | よかく | DƯ GIÁC | Góc bù (hình học) |
俯 角 | ふかく | PHỦ GIÁC | Sự buồn chán |
兎 角 | とかく | THỎ GIÁC | Cách này hay cách khác |
四 角 | しかく | TỨ GIÁC | Bốn góc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|