Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 角

Hán Việt
GIÁC, GIỐC
Nghĩa

Góc, sừng thú


Âm On
カク
Âm Kun
かど つの
Nanori
すみ ずみ ふさ

Đồng âm
GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết
Trái nghĩa
VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết
角
  • Cứ (ク) sử dụng (用) cái sừng (角) đi
  • Sử DỤNG cái thước hình chữ KƯ để đo GÓC
  • SỪNG (giác) : như một con DAO CON được SỬ DỤNG --» để cắt thành GÓC
  • Dồn con Sâu vào Góc rồi Xúc đi vứt
  • Mọc sừng sau 1 tháng
  • Móc cái ruộng mọc chân vào góc hình tam giác
  1. Cái sừng, cái sừng của các giống thú. Như tê giác GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết sừng con tên ngưu.
  2. Cái xương trán. Người nào có tướng lạ gọi là long chuẩn nhật giác LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết nghĩa là xương trán gồ lên như hình chữ nhật vậy.
  3. Trái đào, con trai con gái bé để hai trái đào gọi là giác. Vì thế gọi lúc trẻ con là tổng giác Nghĩa: Xem chi tiết GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết .
  4. Tiếng giác, một tiếng trong năm tiếng : cung, thương, giác, chủy, vũ CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết .
  5. Cái tù và. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Giác thanh vạn lí khê sơn nguyệt GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết (Hạ tiệp HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết ) Tiếng tù và vang muôn dặm dưới trăng nơi núi khe.
  6. Ganh. Phàm so sánh nhau để phân được thua đều gọi là giác. Như giác lực GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết vật nhau, đấu sức, giác khẩu GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết cãi nhau.
  7. Giác sắc GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết cũng như ta nói cước sắc SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết . Tục gọi con hát (nhà nghề) có tiếng là giác sắc.
  8. Chia đóng mỗi chỗ một cánh quân để khiên chế quân giặc gọi là kỉ giác Y, Ỷ Nghĩa:  Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được.  Xem chi tiết GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết .
  9. Góc. Như tam giác hình TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết hình ba góc.
  10. 10)Một hào gọi là nhất giác GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết .
  11. 1Một kiện công văn cũng gọi là nhất giác GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết .
  12. 1Sao Giác GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  13. 1Cái đồ đựng rượu. $ Có khi đọc là chữ giốc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さんかく tam giác; hình tam giác
さんかくけい hình tam giác
中心 ちゅうしんかく Góc ở tâm
ごかくけい hình năm cạnh; hình ngũ giác
兎に とにかく cách này hay khác; dù gì chăng nữa
Ví dụ âm Kunyomi

めかど MỤC GIÁCKhóe mắt
かどち GIÁC ĐỊAChỗ rẽ
四つ よつかど TỨ GIÁCBốn góc
まちかど ĐINH GIÁCGóc phố
まちかど NHAI GIÁCGóc đường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つのまた GIÁC XOATảo đỏ
つのうち GIÁC ĐẢKết hợp kho và quán rượu rượu
書き つのがき GIÁC THƯHai - kẻ tiêu đề
つのだる GIÁC TÔNHai - điều khiển thùng
つのふえ GIÁC ĐỊCHKèn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごかく HỖ GIÁCSự bằng nhau
よかく DƯ GIÁCGóc bù (hình học)
ふかく PHỦ GIÁCSự buồn chán
とかく THỎ GIÁCCách này hay cách khác
しかく TỨ GIÁCBốn góc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa